Bài giảng Hóa phân tích - Chương 2: Một số kiến thức cần cho hoá phân tích - Trần Thị Phương Thảo
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa phân tích - Chương 2: Một số kiến thức cần cho hoá phân tích - Trần Thị Phương Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_phan_tich_chuong_2_mot_so_kien_thuc_can_cho_ho.pdf
Nội dung text: Bài giảng Hóa phân tích - Chương 2: Một số kiến thức cần cho hoá phân tích - Trần Thị Phương Thảo
- CHƯƠNG 2 MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN CHO HOÁ PHÂN TÍCH GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 1
- NỘI DUNG CHÍNH (2LT + 1BT) I. DUNG DỊCH II. CÁC LOẠI NỒNG ĐỘ DD III. CÂN BẰNG HOÁ HỌC – ĐỊNH LUẬT TÁC DỤNG KHỐI LƯỢNG IV. ĐỊNH LUẬT TÁC DỤNG ĐƯƠNG LƯỢNG GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 2
- I. DUNG DỊCH DD là: Mộthệđồng thể do sự phân tán của phân tử hay ion giữa hai hay nhiềuchất. Thành phầncóthể thay đổi trong giớihạn rộng. Gồmchất phân tán (chất tan) và môi trường phân tán (dung môi) GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 3
- GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 4
- I. DUNG DỊCH Các loại dd: rắn/rắn rắn/lỏng lỏng/lỏng rắn/khí lỏng/khí → phổ biếnnhất trong hóa phân tích là dd rắn/ lỏng và lỏng/lỏng. GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 5
- II. NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH Nồng độ dd: là lượng chất tan trong một đơnvị dung môi. DD loãng: lượng chất tan chiếmtỷ lệ nhỏ DD đậm đặc: lượng chấttan chiếmtỷ lệ lớn DD bão hoà: lượng chất tan tối đa ở nhiệt độ và áp suấtxácđịnh DD quá bão hoà: thêm chấttan vàodd bão hoà → đun nóng → làm nguộitừ từ. GV: Trần T Phương Thảo ĐHBKDd này kém bền. 6
- II. NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH Các ký hiệu chung: m(g): khốilượng chất tan có phân tử khối M q(g): khốilượng dung môi Vx(ml): thể tích chất tan có phân tử khốiM V(ml): thể tích cuốicủa dd sau khi pha chế d(g/ml): khốilượng riêng của dd sau pha GV: Trchần T ếPhươ. ng Thảo ĐHBK 7
- CÁC LOẠI NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH Độ tan (S) Nồng độ khốilượng hay nồng độ g/l (Cg/l) Độ chuẩn(T) Nồng độ phầntrăm(%) Nồng độ phầntriệu (ppm) Nồng độ molan (Cm) Nồng độ mol (CM) Nồng độ phân mol (Ni) Nồng độ đương lượng (CN): GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 8
- CÁC LOẠI NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH Độ tan (S): số gam chấttantrong 100g dung môi khi dd bão hoà ở to, p nào đó. m S =* 100 q GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 9
- CÁC LOẠI NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH Nồng độ khốilượng hay nồng độ g/l (Cg/l): số gam chất tan trong 1 lít dd m C(g/l) =* 1000 V GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 10
- CÁC LOẠI NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH Độ chuẩn(T):là mộtdạng nồng độ khốilượng nhưng đơnvị biểudiễn: g/ml hoặc mg/ml m m 3 T(g/ml) = T(mg/ml) = .10 V V GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 11
- CÁC LOẠI NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH %( khốilượng /khốilượng ) m C%(kl/kl) = * 100 m+ q GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 12
- CÁC LOẠI NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH %( khốilượng /thể tích) m C%(kl/tt) =* 100 V GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 13
- CÁC LOẠI NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH % (thể tích/thể tích) V C%(tt/tt) = *x 100 V GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 14
- CÁC LOẠI NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH Nồng độ phầntriệu: khốilượng chất tan trong 106 lần khốilượng mẫu cùng đơnvị. m * 106 C(ppm). = m+ q • mg/106mg = mg/kg • DD loãng: d ≈ 1 nên 1kg dd ≈ 1lít dd GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK mg/kg → mg/l 15
- CÁC LOẠI NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH Nồng độ molan (Cm ): số mol chất tan trong 1000 g dung môi. m 1000 C = * m M q GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 16
- CÁC LOẠI NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH Nồng độ mol (CM): khá phổ biến, là số mol chất tan/ 1 lít dd m 1000 C = * M M V GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 17
- CÁC LOẠI NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH Nồng độ phân mol (Ni): tỷ số giữa số mol ni củacấutử i và tổng số mol N củacácchấttạo thành dd n i N i = GV: Trần T Phương Thảo N ĐHBK 18
- CÁC LOẠI NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH Nồng độ đương lượng (CN): số đương lượng chất tan trong một lít dd m 1000 C = * N Đ V Đ: đương lượng gam chất tan có khối GV: Trlầượn T Phươngng Thảo phân tử M ĐHBK 19
- KHÁI NIỆM ĐƯƠNG LƯỢNG Đương lượng gam Đ củamột nguyên tố hay mộthợpchất: là số phầnkhối lượng củanguyêntố hay hợpchấtthay thế vừa đủ với một đơnvịđương lượng tương đương vớigiátrị: 1,008 phầnKL củaH2 8 phầnKL củaO2 1 đương lượng củamột nguyên tố hay hợpchấtkhác GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 20
- KHÁI NIỆM ĐƯƠNG LƯỢNG VD: H2O có 2 phầnkhốilượng hydro ↔ 2 ĐL củaH 16 phầnkhốilượng Oxi ↔ 2 ĐL củaO → trong H2O có 2 ĐL củantố H tác dụng vừa đủ với 2 ĐL củantố oxi GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 21
- KHÁI NIỆM ĐƯƠNG LƯỢNG VD 1 mol phân tử CO có: 12 phầnKL C tácdụng vừa đủ với 16 phầnKL O (tương đương 2 ĐL) → số ĐL củantố C trong CO là 2 ĐL Vậykhốilượng của 1ĐL nguyên tố C trong CO (đương lượng gam củaC trong CO) là ĐC = 12/2 = 6 GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 22
- KHÁI NIỆM ĐƯƠNG LƯỢNG Đượng lượng của nguyên tố: Đ = M/n n: hoá trị của nguyên tố trong hợpchất GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 23
- KHÁI NIỆM ĐƯƠNG LƯỢNG AB + nY ↔ C + D MY: Khốilượng của1 đương lượng chấtY Đương lượng củamộthợpchất AB: ĐAB = MAB/n (n: sốđơnvịđương lượng AB tham gia pứ) GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 24
- KHÁI NIỆM ĐƯƠNG LƯỢNG PHẢN ỨNG OXY HÓA KHỬ AB ± ne- ↔ C + D 1 mol electron ↔ 1 đương lượng n: số mol electron trao đổivừa GV: Trđủần T Phươvng ớThảo i1 mol hợpchấtAB. ĐHBK 25
- KHÁI NIỆM ĐƯƠNG LƯỢNG PHẢN ỨNG ACID – BAZ AB ± nH+/OH- ↔ C + D 1 mol H+/OH- ↔ 1 đương lượng n: số mol H+/OH- thựcsự tham gia trao đổi đốivới 1 mol AB GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 26
- KHÁI NIỆM ĐƯƠNG LƯỢNG PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION AB ± nM+/M- ↔ C + D 1 mol M+/M- ↔ 1 đương lượng n: số mol M+/M- thựcsự tham gia trao đổi đốivới 1 mol AB GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 27
- Liên hệ giữa các loạinồng độ CN = CM.n C(%).10.d = CM.M = CN . Đ C(g/l) = C .M = C .Đ GV: Trần T Phương Thảo M N ĐHBK 28
- Liên hệ giữa các loạinồng độ Nồng độ dd sau pha trộn: Quy tắc pha loãng (áp dụng cho CN và CM) Cđầu.Vđầu = Ccuối.Vcuối GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 29
- Liên hệ giữa các loạinồng độ Quy tắc đường chéo: (áp dụng cho nồng độ %(kl/kl) củadd cùng chất tan) Trộn ma (g) dd a% với mb (g) dd b% sẽđược mc = (ma + mb) (g) dd c%. với (a>c>b) GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 30
- Liên hệ giữa các loạinồng độ Tỷ lệ pha trộn được xác định: a (c-b) → ma c b (a –c) → mb m c− b a = GV: Trần T Phương Thảo m a− c ĐHBK b 31
- III. CÂN BẰNG HOÁ HỌC ĐL TÁC DỤNG KHỐI LƯỢNG 1. KHÁI NIỆM HOẠT ĐỘ 2. CÂN BẰNG HÓA HỌC 3. ĐỊNH LUẬT TÁC DỤNG KHỐI LƯỢNG GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 32
- 1. KHÁI NIỆM HOẠT ĐỘ NaCl → Na+ + Cl- LT c (M) c (M) c (M) TT a (M) a (M) Hoạt độ (nồng độ hiệudụng): a = f.c + a : hoạt độ ( ký hiệubằng ( ) ) + c : nồng độ mol ( ký hiệubằng [ ] ) GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 33
- 1. KHÁI NIỆM HOẠT ĐỘ Tại sao có hoạt độ? Sự tác động của nhiều ion khác nhau trong dung dịch gây ra lựctương tác ion μ. Lựctương tác ion μ làm giảmkhả năng hoạt động của ion. Lựctương tác ion μ tỉ lệ thuậnvớinồng độ và điện tích củatừng ion. n 1 2 μ = ∑Ci .Z i GV: Trần T Phương Thảo 2 ĐHBK 1 34
- 1. KHÁI NIỆM HOẠT ĐỘ a = f.c (f : hệ số hoạt độ) lgf = φ(μ): thay đổitheolựcion μ f ≤ 1 DD loãng μ ≈ 0 → f ≈ 1 → a ≈ c Trong hóa phân tích → nồng độ thường rấtnhỏ (0,01 - 0,1N) → quy ướcf =1 GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 35
- 2. CÂN BẰNG HÓA HỌC (1) aA + bB dD + eE (2) Trong thựctế, đasố các phản ứng là thuận nghịch → không xảy ra hoàn toàn → chỉ diễnrađếntrạng thái cân bằng → tồntại song song tác chấtvàsảnphẩm. GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 36
- 3. ĐL TÁC DỤNG KHỐI LƯỢNG Tỷ số giữatíchhoạt độ sảnphẩm trên tích hoạt độ tác chấtlàmộthằng số. ( D )d .( e E ) K(1) = = const ( A )a .( b B ) GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 37
- 3. ĐL TÁC DỤNG KHỐI LƯỢNG (1) aA + bB dD + eE (2) Nếuddloãng→ thay hoạt độ bằng nồng độ [ D ]d .[ e E ] K(1) = a b GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK[ A ] .[ B38 ]
- 3. ĐL TÁC DỤNG KHỐI LƯỢNG Cân bằng động → tuân theo nguyên lý Le Châtelier. K(1) càng lớn → phản ứng theo chiều1 càng chiếm ưuthế. K > 107: phản ứng hoàn toàn. K nghiệm đúngchoddlýtưởng, dd thực không điện ly hay điệnlyyếu. GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 39
- IV. ĐỊNH LUẬT TÁC DỤNG ĐƯƠNG LƯỢNG - 2+ + 2+ MnO4 + 5Fe + 8H → Mn 3+ (1) (2) + 5Fe + 4H2O a(mol) 5a(mol) Số ĐL(1) = n1.số mol (1) = 5a (ĐL) SốĐL(2) = n2.số mol (2) = 1.5a = 5a (ĐL) GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 40
- IV. ĐỊNH LUẬT TÁC DỤNG ĐƯƠNG LƯỢNG Danton: Trong mộtphản ứng hóa học, sốđương lượng củacácchất tham gia phản ứng phảibằng nhau. V1.C1 = V2.C2 Quan trọng → dùng trong phân tích GV: Trần T Phương Thảo ĐHBKđịnh lượng. 41
- IV. ĐỊNH LUẬT TÁC DỤNG ĐƯƠNG LƯỢNG m 1000 C = . N Đ V m C.V ⇒ =N Đ 1000 GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 42