Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý - Chương 3-1: Kiến trúc hệ thống thông tin

pdf 49 trang ngocly 1560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý - Chương 3-1: Kiến trúc hệ thống thông tin", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_thong_thong_tin_quan_ly_chuong_3_1_kien_truc_he.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý - Chương 3-1: Kiến trúc hệ thống thông tin

  1. Chương 3-1: Kiến trúc Hệ thống thông tin tuannm@ueh.edu.vn
  2. Nội dung Phần cứng Phần mềm Cơ sở dữ liệu Mạng và truyền thông
  3. Phần cứng
  4. What Hardware Components Contribute to the Speed of My Computer
  5. Computer data
  6. Big Data
  7. Cloud Storage  Help manager to minimize investment in computer system  Based on demand  Pay-per-using 7
  8. The Rise of Mobile  The Gartner Group, in a report issued in April, 2013, estimates that over 1.7 million mobile phones will ship in the US in 2013 as compared to just over 340,000 personal computers
  9. What Are The Challenges of Personal Mobile Devices At Work?
  10. Vấn đề chuẩn phần cứng Bảo đảm sự tương thích (compatibility) Bảo đảm khả năng mở rộng và nâng cấp (expendable & sealable) Bảo đảm độ tin cậy (Reliability)
  11. Một số lưu ý khi mua sắm phần cứng Xác định thời điểm mua sắm lựa chọn phương án mua sắm phần cứng Ra quyết định mua sắm Lắp đặt, bảo trì và huấn luyện cán bộ
  12. Phần mềm
  13. Hệ điều hành Thị phần các hệ điều hành PC Tham khảo thêm: Windows: 90,79% Mac OS: 4,76% Khác: 4,46%
  14. Hệ điều hành
  15. What Categories of Application software Exist?  Horizontal – market – application  Software provides capabilities common across all organizations and industries  Vertical – market – application  Software serves the needs of a specific industry  One of a kind application  Software is developed for a specific, unique need 15
  16. Open Source Software  Open Office  Firefox  Chrome  Opera  Android  My SQL  Ubuntu  16
  17. Why Do Programmers Volunteer Their Services to Open Source Projects? It’s fun. Freedom to choose projects. Exercise creativity on interesting and fulfilling projects. Exhibit one’s skill to get a job. Start a business selling services. Copyright © 2015 Pearson Education, Inc.
  18. How Does Open Source Work? Closed-source or Machine code: proprietary software Source Source code is source code is not available to users or code: compiled into public. Only Human instructions available to trusted readable executed directly employees and by a computer’s carefully vetted computer contractors. code CPU Open-source software available to users in source code form. Software Copyright © 2015 Pearson Education, Inc.
  19. So, Is Open Source Viable? Depends on requirements and constraints of situation. “Free” open source software still requires support and operational costs that could cost more than a licensing fee. Future will involve a blend of both proprietary and open source software. Copyright © 2015 Pearson Education, Inc.
  20. Những đặc tính chung của phần mềm hiện đại  Dễ sử dụng  Chống sao chép  Tương thích với phần mềm khác  Tương thích với nhiều thiết bị ngoại vi  Tính hiện thờI của phần mềm  Giá cả phần mềm  Yêu cầu bộ nhớ  Quyền sử dụng trên mạng
  21. Một số vấn đề về việc trang bị phần mềm  Vấn đề tương thích của phần mềm:  tương thích ngang: nhiều phần mềm trên 1 máy  tương thích dọc: 1 phần mềm trên nhiều loại máy  Xu thế chung trong thiết kế phần mềm  Giao diện đồ họa  Cửa sổ hóa  Liên kết dữ liệu nơi này vớI nơi khác, phần mềm này vớI phần mềm khác  Dễ sử dụng  Yêu cầu phần cứng ngày càng cao & khả năng tự động cài đặt để làm việc vớI nhiều loạI cấu hình máy tính khác nhau.
  22. Một số vấn đề về việc trang bị phần mềm  Lựa chọn phần mềm:  Xác định rõ yêu cầu ứng dụng  Chọn đúng phần mềm:  Đúng hãng  Liên hệ tác giả  Liên hệ công ty phần mềm xin Demo  Chọn phần cứng phù hợp cho phần mềm
  23. Database  8kc4
  24. What is the purpose of a database  Keep track of things  Why not using a spreadsheet. 25
  25. What is the purpose of a database (cont.)  What happen if manager need more information?  What happen if manager need a form to present information? 26
  26. What is the purpose of a database (cont.)  27
  27. What Is a Database? Copyright © 2015 Pearson Education, Inc.
  28. Hierarchy of Data Elements Copyright © 2015 Pearson Education, Inc.
  29. Components of a Database Copyright © 2015 Pearson Education, Inc.
  30. Example of Relationships Among Rows Copyright © 2015 Pearson Education, Inc.
  31. Sample Metadata (in Access) Copyright © 2015 Pearson Education, Inc.
  32. Q3: What Is a Database Management System (DBMS)?  Program used to create, process, and administer a database.  Licensed from vendors such as IBM, Microsoft, Oracle, and others.  DB2 from IBM, Access and SQL Server from Microsoft, Oracle Database from Oracle Corporation.  MySQL - open source, license-free for most applications. Copyright © 2015 Pearson Education, Inc.
  33. Processing the Database Four DBMS operations 1.Read 2.Insert 3.Modify 4.Delete data Copyright © 2015 Pearson Education, Inc.
  34. Processing the Database • Structured Query Language - SQL (see-quell) – International standard – Used by most popular DBMS INSERT INTO Student ([Student Number], [Student Name], HW1, HW2, MidTerm) VALUES (1000, ‘Franklin, Benjamin’, 90, 95, 100) Copyright © 2015 Pearson Education, Inc.
  35. Administering the Database  Used to set up a security system involving user accounts, passwords, permissions, and limits for processing.  Permissions can be limited in very specific ways.  Backing up database data, adding structures to improve performance of database applications, removing unwanted data. Copyright © 2015 Pearson Education, Inc.
  36. What is a computer network
  37. Type of Network Local Area Network (LAN) – in a limited geographicalHome Wide Area Network (WAN) – Network areacover a large geographic area. Intranet The Internet A client/server network
  38. What kind of Network Technology ? Copyright © 2015 Pearson Education, Inc.
  39. Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin mới Mạng Doanh nghiệp (Enterprise Networking)  Sự sắp xếp phần cứng, phần mềm, mạng & nguồn DL của tổ chức  Tạo mạng máy tính trên diện rộng công ty kết nối nhều mạng máy tính nhỏ
  40. Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin mới
  41. Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin mới Model of an Extranet
  42. Communication technology for mobile device - RFID  RFID là viết tắt Giảm thiểu các sai sót về địa điểm, của cụm từ Radio dây chuyền cung ứng và đánh cắp Frequency sản phẩm lên tới 90%, gia tăng hiệu Identification, suất từ 12 đến 15% và giảm thời gian nghĩa là việc nhận kiểm đếm, quản lý từ 35 tới 40% dạng bằng tần số của sóng vô tuyến.  Hệ thống này gồm 3 bộ phận chính: thẻ RFID (tag), thiết bị đọc thẻ RFID (hay còn gọi là đầu đọc – reader) và các phần mềm vi tính
  43. Communication technology for mobile device - NFC  NFC (Near-Field Communications) là công nghệ kết nối không dây trong phạm vi tầm ngắn trong khoảng cách 4 cm. Công nghệ này sử dụng cảm ứng từ trường để thực hiện kết nối giữa các thiết bị (smartphone, tablet, loa, tai nghe ) khi có sự tiếp xúc trực tiếp (chạm)
  44. Communication technology for mobile device - NFC  DSKAE
  45. Communication technology for mobile device - NFC
  46. Communication technology for mobile device
  47. Communication technology for mobile device
  48. 1/20/201 49 6