Bài giảng Hệ thống thông tin - Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin

pdf 50 trang ngocly 1610
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ thống thông tin - Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_thong_thong_tin_chuong_1_tong_quan_ve_he_thong.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hệ thống thông tin - Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin

  1. Tổng quan về Hệ Thống Thông Tin
  2. Nội dung chi tiết  Hệ thống  Hệ thống tổ chức  Hệ thống quản lý  Hệ thống thông tin  Các bước phát triển HTTT 2
  3. Hệ thống  Là tập hợp các phần tử trong một phạm vi xác định phối hợp hoạt động với nhau nhằm đạt đến một mục đích nhất định 3
  4. Hệ thống (tt) Phần tử Phạm vi Liên hệ giữa các phần tử Đầu vào Đầu ra Giao tiếp Môi trường 4
  5. Ví dụ  Cửa hàng bán nước giải khát Nước giải khát Nước giải khát Kho hàng Lao động Hóa đơn Bộ phận Tiền tệ bán hàng Tiền tệ Văn phòng Khách hàng Nhà cung cấp Ngân hàng 5
  6. Ví dụ (tt)  Máy hát đĩa 6
  7. Nội dung chi tiết  Hệ thống  Hệ thống tổ chức  Hệ thống quản lý  Hệ thống thông tin  Các bước phát triển HTTT 7
  8. Hệ thống tổ chức  Là hệ thống trong môi trường kinh tế - xã hội  Mục tiêu  Lợi nhuận  Phi lợi nhuận  Do con người tạo ra và có sự tham gia của con người 8
  9. Hệ thống tổ chức (tt)  Bao gồm  Tổ chức hành chính sự nghiệp − Ủy ban nhân dân, mặt trận tổ quốc − Phi lợi nhuận: phục vụ nhân dân, thực hiện các công việc hành pháp  Tổ chức xã hội − Hội từ thiện, chăm sóc sức khỏe cộng đồng − Phi lợi nhuận: trợ giúp tinh thần/vật chất cho con người  Tổ chức kinh tế − Xí nghiệp, công ty − Lợi nhuận: sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ 9
  10. Môi trường tổ chức  Là các thành phần bên ngoài tổ chức  Tác động lên tổ chức nhằm − Cung cấp đầu vào − Tiếp nhận đầu ra của tổ chức  Gồm  Môi trường kinh tế − Khách hàng, chủ đầu tư, ngân hàng, nhà cung cấp  Môi trường xã hội − Nhà nước, công đoàn 10
  11. Thảo luận  Xét ví dụ  Công ty Minh Anh chuyên sản xuất và kinh doanh giầy dép cao su trên thị trường trong và ngoài nước  Phân biệt Công ty Minh Anh với Phòng sản xuất  Tổ chức - Hoạt động sản xuất của công ty Minh Anh  Môi trường - Kinh doanh nội địa - Xuất khẩu hàng hóa 11
  12. Thảo luận (tt) → Ranh giới giữa tổ chức và môi trường tùy theo quan điểm của người quan sát → Tổ chức và môi trường có tác động lẫn nhau 12
  13. Hoạt động của tổ chức  Nhận hàng hóa, dịch vụ, tiền  Biến đổi  Xuất ra môi trường hàng hóa, dịch vụ Môi trường Môi trường hàng hoá hàng hoá Thông dịch vụ Biến đổi dịch vụ Thông lượng lượng tiền tiền vào ra thông tin Thông lượng nội bộ thông tin 13
  14. Hoạt động của tổ chức (tt)  Hoạt động mất cân bằng  (Thông lượng vào + Thông lượng ra) bị nhiễu  Ví dụ − Thanh toán tiền hàng của khách hàng bị trễ hạn − Cung ứng nguyên vật liệu chậm trễ  Cần phải  Kiểm tra hoạt động  Quản lý hoạt động 14
  15. Nội dung chi tiết  Hệ thống  Hệ thống tổ chức  Hệ thống quản lý  Hệ thống thông tin  Các bước phát triển HTTT 15
  16. Hệ thống quản lý  Là bộ phận đảm nhận các hoạt động quản lý  Gồm con người, phương tiện, phương pháp và biện pháp  Kiểm tra xem hoạt động của tổ chức có đạt mục tiêu hay không  Đưa hoạt động của tổ chức đi đúng mục tiêu 16
  17. Ví dụ (1) Đơn đặt mua nước giải khát của khách hàng gởi đến bộ phận bán hàng Khách hàng (2) Đơn đặt mua nước giải khát đã được kiểm tra hợp lệ gởi cho văn phòng để (8) (1) theo dõi và kho để chuẩn bị giao hàng (2) Bộ phận Văn (3) Thông tin tồn kho và số lượng cần đặt bán hàng phòng để đáp ứng đơn hàng (2) (3) (4) Đơn đặt hàng được lập và gởi cho đơn (7) vị cung ứng (6) Kho (5) Nước giải khát giao từ đơn vị cung ứng vào kho (4) (5) (6) Phiếu nhập hàng gởi cho văn phòng để theo dõi (7) Thông báo cho bộ phận bán hàng tình trạng tồn kho hiện hành (8) Đơn vị cung ứng Nước giải khát giao cho khách hàng 17
  18. Hệ thống quản lý (tt) Xác định mục tiêu của tổ chức; tác động lên hệ thống tác vụ để thực hiện hoàn Thu thập dữ liệu, thông tin; Chiến thành mục tiêu đó xử lý và sản xuất thông tin; lược truyền tin Truy vấn Quyết định Báo cáo Quản lý Điều hành Thực hiện vật lý hoạt động của tổ chức (sản xuất, kiểm kê, sửa chữa, tiếp thị ) dựa Tác vụ trên mục tiêu và phương hướng được đề ra bởi hệ thống quyết định 18
  19. Nội dung chi tiết  Hệ thống  Hệ thống tổ chức  Hệ thống quản lý  Hệ thống thông tin  Các bước phát triển HTTT 19
  20. Hệ thống thông tin  Thông tin  Là khái niệm phản ánh sự hiểu biết của con người về một đối tượng  2 loại thông tin  Thông tin tự nhiên −Văn bản, hình ảnh, sơ đồ, lời nói  Thông tin cấu trúc −Được chọn lọc và cấu trúc dưới dạng các đặc trưng −Cô đọng, truyền đạt nhanh, có độ tin cậy và chính xác cao, có thể tính toán – xử lý theo thuật giải 20
  21. Hệ thống thông tin (tt)  Phân biệt  Thông tin  Dữ liệu Số liệu nhập hàng Lập báo cáo Báo cáo tồn kho tồn kho Số liệu xuất hàng 21
  22.  DỮ LiỆU: các sự kiện và số liệu “ít có ý nghĩa đối với người sử dụng”  THÔNG TIN: dữ liệu đã qua xử lý “có ý nghĩa với người sử dụng”  TRI THỨC: tài sản và sức mạnh “quyết định sự tồn tại và thành công” 22
  23. Hệ thống thông tin (tt)  Định nghĩa  Là tập hợp các thành phần thu thập, xử lý, lưu trữ và phân phối thông tin nhằm hỗ trợ các hoạt động quyết định, kiểm soát trong một tổ chức 23
  24. Hệ thống thông tin (tt)  Hai thành phần cơ bản của HTTT  Các dữ liệu: là thông tin được lưu trữ và duy trì nhằm phản ánh hiện trạng hiện thời hay quá khứ của doanh nghiệp − Các dữ liệu phản ánh cấu trúc nội bộ của công ty như dữ liệu: nhân sự, nhà xưởng, thiết bị − Các dữ liệu phản ánh hoạt động kinh doanh/ dịch vụ của công ty như dữ liệu: sản xuất, mua bán, giao dịch  Các xử lý: là quá trình biến đổi thông tin − Sản sinh các thông tin theo thể thức quy định như đơn hàng, hóa đơn, các báo cáo, các bản thống kê − Trợ giúp quyết định thông thường là cung cấp những tin cần thiết cho việc lựa chọn của lãnh đạo. 24
  25. Hệ thống thông tin (tt)  Phân loại  Hệ hỗ trợ chỉ đạo −Executive Support System (ESS) Chiến lược  Hệ thống thông tin quản lý −Management Information System (MIS)  Hệ hỗ trợ ra quyết định Quản lý −Decision Support System (DSS)  Hệ thống xử lý giao dịch −Transaction Processing System (TPS) Tác vụ 25
  26. Hệ thống thông tin (tt)  Được biểu diễn qua 2 trục đặc trưng Trục các mức nhận thức Quan niệm Tổ chức Vật lý Trục các thành phần Dữ liệu Xử lý Bộ xử Con Truyền lý người thông 27
  27. Các mức nhận thức  Quan niệm  Biểu diễn HTTT ở góc độ trừu tượng  Độc lập với phương tiện lưu trữ  Xác định các yêu cầu - “Cái gì?”  Tổ chức  Là mức trung gian  Xác định cách tổ chức xử lý, phân bố dữ liệu – “Ai, ở đâu, bao giờ?”  Vật lý  Mô tả HTTT trong một môi trường cài đặt cụ thể  Phụ thuộc vào phần cứng, phần mềm  Xác định cách thực hiện - “Như thế nào?” 28
  28. Trình tự mô hình hóa Yêu cầu mới Quan niệm Hệ thống quan niệm Hệ thống quan niệm hiện tại mới Tổ chức Hệ thống vật lý Hệ thống vật lý mới Vật lý hiện tại 29
  29. Các thành phần  Dữ liệu  Tĩnh − Ít biến đổi trong quá trình sống, − Thời gian tồn tại lâu dài − Hàng hóa, phòng ban, qui định, tài sản  Động − Phản ánh các hoạt động, thường xuyên biến đổi − Thời gian tồn tại ngắn − Đơn đặt hàng, thu chi, hóa đơn, 30
  30. Các thành phần (tt)  Xử lý  Mô tả quá trình thông tin được tạo ra, bị biến đổi và bị loại bỏ khỏi HTTT Biến đổi Lọai bỏ Tạo thông tin thông tin thông tin Sản xuất Cập nhật Vận chuyển 31
  31. Các thành phần (tt)  Con người  Người dùng − Khai thác hệ thống − Hiểu qui tắc xử lý và vai trò của mình trong HTTT − Có kiến thức căn bản về tin học − Phối hợp với nhóm phát triển để xây dựng hệ thống  Người điều hành/phát triển − Phân tích, thiết kế, lập trình hệ thống − Có vai trò trong việc xây dựng và bảo trì hệ thống 32
  32. Các thành phần (tt)  Bộ xử lý  Máy móc, thiết bị dùng để tự động hóa xử lý thông tin  Truyền thông  Phương tiện, cách thức trao đổi thông tin giữa các bộ xử lý 33
  33. Nội dung chi tiết  Hệ thống  Hệ thống tổ chức  Hệ thống quản lý  Hệ thống thông tin  Các bước phát triển HTTT 34
  34. Các bước phát triển HTTT  Lên kế hoạch  Khảo sát hiện trạng  Nghiên cứu tính khả thi  Hợp đồng trách nhiệm  Thiết kế  Cài đặt  Thử nghiệm  Khai thác / Bảo trì 35
  35. Một số khái niệm  Chu trình phát triển hệ thống  Bao gồm nhiều giai đoạn từ khi bắt đầu dự án hệ thống cho đến khi kết thúc khai thác hệ thống  Qui trình phát triển  Các giai đoạn & trình tự của các giai đoạn  Mô hình  Phương tiện biểu diễn nội dung của hệ thống qua các giai đoạn của qui trình 36
  36. Qui trình thác nước  Waterfall - Royce, 1970  Gồm 5 giai đoạn  Một giai đoạn bắt đầu khi giai đoạn trước nó kết thúc  Không có sự quay lui Phân tích Thiết kế Lập trình Thử nghiệm Nghiệm thu 37
  37. Qui trình tăng trưởng  D. R. Grahma, 1989  Hoàn thành từng phần của hệ thống  Mỗi bước tăng trưởng áp dụng qui trình tuyến tính xây dựng 1 phần của hệ thống  Chỉ phù hợp với những hệ thống có sự phân chia và chuyển giao từng phần Tăng trưởng 1 Phân tích Thiết kế Lập trình Thử nghiệm Chuyển giao phần 1 Tăng trưởng 2 Phân tích Thiết kế Lập trình Thử nghiệm Chuyển giao phần 2 Tăng trưởng 3 Phân tích Thiết kế Lập trình Thử nghiệm Chuyển giao phần 3 38
  38. Qui trình xoắn ốc  Boehm, 1988  Là các chu trình phát triển được lặp đi lặp lại  Quản lý rủi ro Xác định mục tiêu, Đánh giá các phương án, ràng buộc Chu trình 3 phương án Chu trình 2 Chu trình 1 Lập kế hoạch cho chu trình kế tiếp Phát triển và kiểm tra 39
  39. Qui trình phát triển nhanh hệ thống  RAD - James Martin, 1991  Sử dụng công cụ & môi trường phát triển phần mềm để biểu diễn kết quả đạt được  Quá trình lặp thay đổi và điều chỉnh Xác lập yêu cầu (Requirements planning) Thiết kế (User design) Xây dựng (Construction) Chuyển giao (Cutover) 40
  40. Qui trình đồng nhất  RUP (Rational Unified Process) 41
  41. Tóm lại  Qui trình được sử dụng trong môn học Xác định và chọn lựa dự án Khởi tạo và lập kế hoạch dự án Phân tích Thiết kế Cài đặt Bảo trì 42
  42. Tính chất của qui trình  Tính tuần tự  Được thực hiện từ trên xuống  Kết quả của giai đoạn trước là kết quả cho giai đoạn sau  Tính lặp  Mỗi giai đoạn có thể quay lui  Lặp cho đến khi kết quả được chấp nhận  Tính song song  Hoạt động trong 1 giai đoạn có thể được thực hiện song song với hoạt động của giai đoạn khác 43
  43. Xác định và chọn lựa Nhu cầu thực tế Nguồn lực tồn nhận được tại và có sẵn Kết quả quyết định: Các dự án tiềm Quyết - chấp nhận dự án năng và đang định chọn - từ chối dự án thực hiện lựa dự án - hoãn dự án - xem xét lại dự án Môi trường tổ Tiêu chuẩn chức hiện hành đánh giá 44
  44. Lập kế hoạch và khởi tạo  Thành lập đội ngủ nhân viên  Khảo sát tổng thể hệ thống  Lập kế hoạch  Xác định phạm vi, nguồn lực, nguyên tắc  Đánh giá khả thi  Xây dựng tài liệu mô tả hệ thống 45
  45. Phân tích  Xác định yêu cầu của hệ thống  Cấu trúc các yêu cầu  Mô hình hóa, phân tích yêu cầu có thể dùng được  Phương pháp −Phân tích cấu trúc, phân tích hệ thống, hướng đối tượng  Phát sinh các phương án hệ thống & chọn lựa phương án khả thi nhất
  46. Thiết kế  Thiết kế luận lý  Dữ liệu  Kiến trúc  Giao diện  Thiết kế vật lý  Chuyển đổi thiết kế luận lý sang đặc tả phần cứng, phần mềm, kỹ thuật được chọn để cài đặt hệ thống 47
  47. Cài đặt  Lập trình  Thử nghiệm  Xây dựng tài liệu  Tài liệu đặc tả hệ thống  Tài liệu hướng dẫn sử dụng  Tài liệu cấu hình và cài đặt  Huấn luyện sử dụng 48
  48. Bảo trì  Sửa các lỗi phát sinh trong quá trình sử dụng  Điều chỉnh những thay đổi phù hợp khi hệ thống có nhu cầu thay đổi  Nâng cấp lên hệ thống mới 49