Bài giảng Hệ quản trị cơ sơ dữ liệu Oracle - Chương 3: Kiến trúc Oracle 11g - Ngô Thùy Linh

pdf 30 trang ngocly 4550
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ quản trị cơ sơ dữ liệu Oracle - Chương 3: Kiến trúc Oracle 11g - Ngô Thùy Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_quan_tri_co_so_du_lieu_oracle_chuong_3_kien_tru.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hệ quản trị cơ sơ dữ liệu Oracle - Chương 3: Kiến trúc Oracle 11g - Ngô Thùy Linh

  1. KIẾN TRÚC ORACLE 11g Giảng viên: Ngô Thùy Linh Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
  2. Types of Users in DBMS 3-2 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
  3. Oracle Architecture 3-3 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
  4. Kiến trúc cơ sở dữ liệu Oracle  Một Oracle server gồm: • Process • Oracle Instance • Oracle Database 3-4 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
  5. 3-5 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
  6. Process Instance PGA SGA User process Server process Background processes • User process: khi người dùng sử dụng các chương trình, ví dụ: Pro*C, công cụ truy suất dữ liệu của Oracle Oracle sẽ tạo ra user process để chạy ứng dụng của người dùng • Server process: xử lý những yêu cầu từ user process • Background process: dùng để tăng hiệu năng làm việc 3-6 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
  7. 3-7 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
  8. PGA - Program Global Area  Vùng nhớ dùng riêng cho từng user 3-8 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
  9. Memory structures Server Server Background process PGA process PGA PGA process 1 2 SGA Shared pool Streams pool Large pool System Global Database Redo log Area Java pool buffer cache buffer 3-9 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
  10. PGA - Program Global Area 3-10 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
  11. Oracle Instance  Bao gồm: • SGA (System Global Area) • Background process 3-11 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
  12. SGA (System Global Area)  Vùng nhớ chia sẻ  Gồm 3 thành phần bắt buộc: • Share pool • Database buffer cache • Redo log buffer  Một số thành phần khác: • Java pool • Large pool • Streams pool • Result cache 3-12 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
  13. Share Pool 3-13 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
  14. Shared Pool Check 3-14 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
  15. 3-15 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
  16. Database Buffer Cache 3-16 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
  17. Database buffer cache  Trạng thái buffer: Server SGA process • Pinned Database • Free or unused buffer cache • Dirty DBWn Data files 3-17 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
  18. Redo Log Buffer 3-18 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
  19. Background process  Process bắt buộc:  Process khác: • Database writer (DBWR) • Archiver (ARCn) • Log writer (LGWR) • Recoverer (RECO) • Checkpoint (CKPT) • ASM disk (ASMB) • System monitor (SMON) • • Process monitor (PMON) 3-19 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
  20. Kiến trúc cơ sở dữ liệu Oracle Background processes 3-20 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
  21. Oracle Database Control files Data files Online redo log files Parameter file Oracle Net Archive log files Password file 3-21 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
  22. Cấu trúc logic và vật lý Logic Vật lý Database Schema Tablespace Data file Segment Extent Oracle data OS block block 3-22 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
  23. Cấu trúc logic cơ sở dữ liệu 3-23 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
  24. Tablespace  Một cơ sở dữ liệu có thể được chia thành một hoặc nhiều đơn vị logic, gọi là tablespace  Về mặt vật lý, 1 tablespace có thể chứa một hay nhiều datafile  Khi tạo mới CSDL, Oracle tự động tạo ra 2 tablespace: SYSTEM & SYSAUX • Tablespace SYSTEM chứa những bảng dùng để điều khiển các chức năng chính của một cơ sở dữ liệu, ví dụ: data dictionary • Tablespace SYSAUX chứa một số component khác của cơ sở dữ liệu 3-24 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
  25. Segment, Extent, Block • Những đối tượng trong CSDL như bảng, index, gọi là segment • Một segment có một hoặc nhiều Extent • Một Extent có một hoặc nhiều block 3-25 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
  26. 3-26 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
  27. Cấu trúc block 3-27 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
  28. 3-28 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
  29.  An HR Clerk wants to update the name of an employee 3-29 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
  30. 3-30 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng