Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 4: Chi phí vốn cho đầu tư nước ngoài

ppt 42 trang ngocly 640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 4: Chi phí vốn cho đầu tư nước ngoài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dau_tu_quoc_te_chuong_4_chi_phi_von_cho_dau_tu_nuo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 4: Chi phí vốn cho đầu tư nước ngoài

  1. Chapter 4 THE COST OF CAPITAL FOR FOREIGN INVESTMENTS Alan C. Shapiro : Multinational Financial Management – Eighth edition 1 TP.HCM,2009
  2. CHI PHÍ VỐN CHO ĐẦU 4 TƯ NƯỚC NGỒI CHƯƠNG BỐN 1. Cơ cấu vốn đầu tư nước ngồi 2. Chi phí vốn của MNCs 3. Chi phí trung bình của vốn đối với các dự án đầu tư nước ngồi 4. Suất chiết khấu 5. Tạo lập cơ cấu vốn mục tiêu 2 TP.HCM,2009
  3. I- CƠ CẤU VỐN Vốn Vốn dài hạn Vốn ngắn hạn Vốn tự cĩ Tín dụng thương mại Vốn vay Trái phiếu Tín dụng ngân hàng Cổ phiếu Cơng cụ chuyển đổi 3 TP.HCM,2009
  4. II. CHI PHÍ VỐN CỦA MNCs ØQuy mơ của cơng ty ØSự thâm nhập vào thị trường vốn quốc tế ØĐa dạng hĩa quốc tế ØRủi ro hối đối ØRủi ro quốc gia 4 TP.HCM,2009
  5. II. CHI PHÍ VỐN CỦA MNCs Định nghĩa 1. Tỷ lệ thu hồi tối thiểu cần thiết để thu hút những nhà đầu tư mua hoặc cầm giữ cổ phiếu của cơng ty . 2. Sử dụng để định giá dịng lưu chuyển vốn cổ phần trong tương lai 3. Định giá cổ phiếu 5 TP.HCM,2009
  6. II- Chi phí sử dụng vốn 1- Chi phí sử dụng vốn vay 1.1- Chi phí vốn vay trước thuế (id) è Chi phí sử dụng vốn vay ngắn hạn bằng nội tệ Trong đĩ: - i: lãi suất một năm - n: số kỳ tính lãi trong năm 6 TP.HCM,2009
  7. 1.1- Chi phí sử dụng vốn vay trước thuế Chi phí sử dụng vốn vay dài hạn bằng nội tệ * Vay ngân hàng: lãi suất qui định * Phát hành trái phiếu Trong đĩ: - R: lãi vay hàng năm - FV: mệnh giá trái phiếu - P0: giá thị trường của trái phiếu 7 - n: kỳ hạn trái phiếu TP.HCM,2009
  8. 1.2- Chi phí sử dụng vốn vay sau thuế i’d = id x (1- thuế suất thuế TNDN) Trong thực tế chi phí sử dụng vốn vay sẽ thấp hơn các chi phí sử dụng vốn khác vì lãi vay được tính vào chi phí, Nhà nước đài thọ 1 phần chi phí trả lãi vay (DN hưởng lợi từ tấm chắn thuế) 8 TP.HCM,2009
  9. 1.2- Chi phí sử dụng vốn vay sau thuế Chi phí sử dụng vốn vay bằng ngoại tệ id = rL(1 + c)(1 – t) + c Trong đĩ: - rL: Lãi suất vay bằng đồng ngoại tệ - c : phần trăm biến động của tỷ giá. Với c = e1 – e0/e0 - t : thuế suất 9 TP.HCM,2009
  10. VÍ DỤ: Alpha S.A.,(US) cĩ chi nhánh tại Pháp, vay €10,000,000 trong 1 năm với lãi suất 7%. Tỷ giá hiện tại $0.87/€, tỷ giá vào ngày đáo hạn khoản vay $0.85/€.Thuế suất 40%. Tính lãi suất vay sau thuế bằng đồng $? Hướng dẫn: i’d = 0.07(1 – 0.023)(1 – 0.4) – 0.023 = 1.8% 10 TP.HCM,2009
  11. 2- Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu a) Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường (ie) Mơ hình tăng trưởng cổ tức (DCF) Trong đĩ: - D1: cổ tức dự kiến vào cuối năm 1 - P0: giá cổ phần thường - g: tỷ lệ tăng trưởng đều hàng năm 11 TP.HCM,2009
  12. 2- Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu èMơ hình định giá tài sản vốn - Capital Asset Pricing Model (CAPM) ie= ri = rf + βi(rm - rf) Trong đĩ: - ri: suất sinh lời mong đợi của tài sản i - rf: suất sinh lời của tài sản khơng rủi ro - rm: suất sinh lời kỳ vọng của danh mục đầu tư trên thị trường (market 12 portfolio)TP.HCM,2009
  13. ie = rf + b * (rm – rf) Mức độ nhạy cảm của Rủi ro phi hệ thống Công ty trước rủi ro (unsystematic risk) đã Hệ thống (Systematic được giảm thiểu tối đa Risk) nhờ đa dạng hoá Giải thích Lợi nhuận đền bù cho rủi 1. b = 0? ro mà NĐT gánh chịu khi 2. 0 1? ro cao hơn Tín phiếu KB TP.HCM,2009
  14. § Các yếu tố tác động đến b và (rm-rf) b rm - rf 1. Tính dị biệt của sản phẩm 1. Tốc độ tăng trưởng 2. Sức mạnh thị trường của chung của nền kinh tế cty (rào cản thâm nhập, 2. Chính sách ngân sách, tính độc quyền ) tiền tệ, ngọai thương 3. Thương hiệu 3. Lạm phát 4. Tài sản con người 4. Lãi suất 5. Just in time inventory 5. Biến động tỉ giá hối 6. Cấu trúc vốn đoái 7. Rủi ro mang tính chính sách 14 TP.HCM,2009
  15. Ø Lợi nhuận trung bình hằng năm của các dạng đầu tư khác nhau Dạng đầu tư Lợi nhuận Lãi suất LN đền bù TB/năm không rủi ro cho rủi ro thị TB / năm trường rm rf rm – rf CP thường 12.2% 3.7% 8.5% (S&P 500) Trái phiếu 5.7% 3.7% 2% công ty Trái phiếu 5.2% 3.7% 1.5% chính phủ Tín phiếu 3.7% 3.7% 0% 15 kho bạc TP.HCM,2009
  16. II. CHI PHÍ VỐN CỦA MNCs è VÍ DỤ: Một cơng ty cĩ hệ số beta 1.2, phần bù rủi ro thị trường 8% và lãi suất phi rủi ro 6%. Cổ tức vừa chia của cơng ty $2/cổ phiếu, tỷ lệ tăng trưởng kỳ vọng 8%. Giá bán chứng khốn trên thị trường $30/cp. Vậy chi phí sử dụng vốn chủ sơ hữu là bao nhiêu? Hướng dẫn: Theo CAPM: ie = 6% + 1.2 x 8% = 15.6% Theo DCF i = 15.2% 16 e TP.HCM,2009
  17. v So sánh kỹ thuật định giá bằng mơ hình DCF và CAPM Ø CAPM xem xét trực tiếp rủi ro của công ty, còn mô hình tăng trưởng đều không đề cập đến yếu tố rủi ro của DN mà sử dụng giá thị trường của cổ phần Po. Ø Khó có thể xác định các thông số cần thiết tromg mô hình CAPM. Mô hình tăng trưởng đều thường được ưa thích hơn bởi vì những dữ liệu cần thiết luôn có sẵn. Ø Mô hình định giá tăng trưởng đều có thể dễ dàng điều chỉnh theo sự thay đổi của chi phí phát hành. Trong khi mô hình CAPM không cung cấp một khả năng điều chỉnh đơn giản như vậy 17 TP.HCM,2009
  18. 2- Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu b) Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường mới phát hành (ine) Trong đĩ: - f: tỷ lệ chi phí phát hành c) Lợi nhuận giữ lại (ire) ire = ie 18 TP.HCM,2009
  19. 2- Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu d) Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi (ip) Trong đĩ: - Dp: cổ tức ưu đãi - f: chi phí phát hành 19 TP.HCM,2009
  20. III. CHI PHÍ TRUNG BÌNH CỦA VỐN ĐỐI VỚI CÁC DA ĐẦU TƯ NƯỚC NGỒI A- WACC (Weighted average cost of capital) Trong đĩ: - ti: tỷ trọng từng loại vốn - ii: chi phí sử dụng từng loại vốn (sau thuế) 20 TP.HCM,2009
  21. III. CHI PHÍ TRUNG BÌNH CỦA VỐN ĐỐI VỚI CÁC DA ĐẦU TƯ NƯỚC NGỒI A. WACC - wacc được dùng như tỷ lệ chiết khấu để tính tốn NPV. vLƯU Ý a. Cơ cấu vốn tính theo giá trị thị trường chứ khơng phải là giá trị sổ sách. b. Cơ cấu vốn khơng phải là cơ cấu vốn trong lịch sử mà là cơ cấu vốn mục tiêu . 21 TP.HCM,2009
  22. III. CHI PHÍ TRUNG BÌNH CỦA VỐN ĐỐI VỚI CÁC DA ĐẦU TƯ NƯỚC NGỒI A. WACC (tt) Ví dụ: Giả sử một cơng ty được cấp vốn như sau: 60% vốn cổ phần thường, 30% nợ và 10% cổ phiếu ưu đãi với các chi phí sau thuế tương ứng là 20%, 6% và 14%. Hướng dẫn: è WACC = 0,6x0,2 + 0,3x0,06 + 0,1x0,14 = 15,2%. 22 TP.HCM,2009
  23. III. CHI PHÍ TRUNG BÌNH CỦA VỐN ĐỐI VỚI CÁC DA ĐẦU TƯ NƯỚC NGỒI B- CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN BIÊN TẾ (WMCC) VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ (IOS- Investment Opportunities Schedule) ü Chi phí sử dụng vốn biên tế (WMCC) là chi phí sử dụng vốn bình quân của một công ty ( WACC ) kết hợp với một đồng vốn tài trợ mới tăng thêm. üTại sao WMCC là chi phí sử dụng vốn bình quân tăng thêm khi quy mô tổng nguồn tài trợ mới tăng thêm bắt đầu vượt quá một mức độ nào đó được xác định? 23 TP.HCM,2009
  24. III. CHI PHÍ TRUNG BÌNH CỦA VỐN ĐỐI VỚI CÁC DA ĐẦU TƯ NƯỚC NGỒI B- CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN BIÊN TẾ (WMCC) VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ(tt) Nhà cung cấp nguồn tài trợ sẽ yêu cầu một tỷ suất sinh lợi cao hơn như lãi suất cho vay cao hơn, cổ tức cao hơn hoặc mức độ tăng trưởng cao hơn như là sự bù đắp cho rủi ro gia tăng khi qui mô nguồn tài trợ mới lớn hơn xảy ra. 24 TP.HCM,2009
  25. III. CHI PHÍ TRUNG BÌNH CỦA VỐN ĐỐI VỚI CÁC DA ĐẦU TƯ NƯỚC NGỒI B- CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN BIÊN TẾ (WMCC) VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ(tt) v Xác định điểm gãy (Breaking Points) Trong đĩ: - BPj : Điểm gãy cho nguồn tài trợ j. - AFj : Tổng nguồn tài trợ sẵn có từ nguồn tài trợ j - Wj : Tỷ trọng của nguồn tài trợ thành phần j trong cấu trúc vốn 25 TP.HCM,2009
  26. III. CHI PHÍ TRUNG BÌNH CỦA VỐN ĐỐI VỚI CÁC DA ĐẦU TƯ NƯỚC NGỒI B- CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN BIÊN TẾ (WMCC) VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ(tt) VÍ DỤ: Duchess Corp. với những thơng tin ban đầu như sau: Cổ tức mong đợi được chia là $4, giá thị trường hiện tại của cổ phần là $50 và tỷ lệ tăng trưởng mong đợi là 5%. Giám đốc tài chính Duchess Corp dự kiến nếu phát hành cổ phần mới cĩ thể sẽ bán với mức giá $47, chi phí phát hành $2.5/cp. Chi phí sử dụng vốn vay sau thuế là 5.6%. Chi phí sử dụng cổ phần ưu đãi là 9%. 26 TP.HCM,2009
  27. III. CHI PHÍ TRUNG BÌNH CỦA VỐN ĐỐI VỚI CÁC DA ĐẦU TƯ NƯỚC NGỒI B- CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN BIÊN TẾ (WMCC) VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ(tt) VÍ DỤ: (tt) Chi phí sử Chi phí sử dụng vốn Nguồn Tỷ trọng tài trợ dụng vốn tính theo tỷ trọng Nợ vay dài hạn 40% 5.6% 2.2% CP ưu đãi 10% 9.0% 0.9% Cổ phần thường 50% 13% 6.5% Tổng 100% 9.6% WACC = 9.6% 27 TP.HCM,2009
  28. III. CHI PHÍ TRUNG BÌNH CỦA VỐN ĐỐI VỚI CÁC DA ĐẦU TƯ NƯỚC NGỒI B- CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN BIÊN TẾ (WMCC) VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ(tt) VÍ DỤ: Giả sử Duchess Corp. cĩ thu nhập giữ lại là $300,000, cơng ty phải sử dụng thêm nguồn tài trợ từ vốn cổ phần mới để cĩ thể giữ nguyên cấu trúc vốn tối ưu. Ngồi ra cơng ty cĩ thể vay nợ thêm tối đa là $400,000 với chi phí 5.6%, vượt trên mức này id sau thuế sẽ tăng 8.4%. Ta cĩ: BPcổ phần thường = 300,000/0.5 = $600,000 BP nợ vay = 400,000/0.4 = $1,000,000 28 TP.HCM,2009
  29. Wacc theo từng quy mơ nguồn tài trợ mới của Duchess Corp. Qui mơ tổng Chi phí sử Chi phí theo Nguồn Tỷ trọng nguồn tài trợ tài trợ dụng vốn tỷ trọng $0 đến Nợ vay dài hạn 40% 5.6% 2.2% $600,000 CP ưu đãi 10% 9.0% 0.9% Cổ phần thường 50% 13% 6.5% Wacc 9.6% Nợ vay dài hạn 40% 5.6% 2.2% $600,000 - CP ưu đãi 10% 9.0% 0.9% $1,000,000 Cổ phần thường 50% 14% 7.0% Wacc 10.1% Nợ vay dài hạn 40% 8.4% 3.4% $1,000,000 CP ưu đãi 10% 9.0% 0.9% trở lên Cổ phần thường 50% 14% 7.0% Wacc 11.3% 29 TP.HCM,2009
  30. III. CHI PHÍ TRUNG BÌNH CỦA VỐN ĐỐI VỚI CÁC DA ĐẦU TƯ NƯỚC NGỒI Đường WACC 11,3% WACC 10,1% 9,6% 500 1000 1500 30 TP.HCM,2009
  31. Đường cơ hội đầu tư – IOS của Duchess Corp. Cơ hội Tỷ suất sinh Vốn đầu tư Tổng vốn Đầu tư lợi nội tại ban đầu của đầu tư ( IRR)(%) dự án ($) luỹ kế *($) A 15 100,000 100,000 B 14.5 200,000 300,000 C 14 400,000 700,000 D 13 100,000 800,000 E 12 300,000 1,100,000 F 11 200,000 1,300,000 G 10 100,000 1,400,000 31 TP.HCM,2009
  32. Kết hợp các quyết định đầu tư và tài trợ của Duchess Corp. A B C D E F 11.3% WACC 10.1% G 9.6% IOS 500 1000 1500 32 1,100 TP.HCM,2009
  33. Thực hiện quyết định đầu tư??? Ø Khi tỷ suất sinh lợi của các dự án cao hơn chi phí sử dụng vốn biên tế thì dự án đó sẽ được chấp nhận. Ø Chỉ chấp nhận những dự án mà tổng quy mô vốn đầu tư lũy kế tương ứng có tỷ suất sinh lợi biên tế lớn hơn hoặc ngang bằng chi phí sử dụng vốn biến tế . 33 TP.HCM,2009
  34. VÍ DỤ Cơng ty LEI hiện đang cĩ cấu trúc vốn tối ưu như sau: nợ 25%, cổ phần ưu đãi 15%, cổ phần thường 60%. Hiện nay LEI trả cổ tức 3,6$/cổ phần. Cổ phần thường đang bán với giá 60$/cổ phần. Tốc độ tăng trưởng khơng đổi là 9% trong tương lai. Nợ vay ngân hàng với lãi suất 12%. Cổ phần ưu đãi cĩ cổ tức 11$/cổ phần, với giá 100$/cổ phần. Thuế suất thuế thu nhập là 40%. LEI cĩ nhu cầu mở rộng sản xuất, nguồn vốn dự kiến huy động từ các nguồn sau đây: - Cổ phần thường mới cĩ chi phí phát hành 10%. - Cổ phần ưu đãi cĩ chi phí phát hành 5$/cổ phần. - Nợ với lãi suất 12% - Cấu trúc vốn khơng thay đổi YÊU CẦU: a. Xác định chi phí sử dụng vốn của từng nguồn tài trợ ? b. Tính wacc và wmcc? 34 TP.HCM,2009
  35. IV. SUẤT CHIẾT KHẤU CHO ĐẦU TƯ NƯỚC NGỒI A. Rủi ro hệ thống 1. Khơng thể đa dạng được trong thị trường nội địa. 2. Đối với MNCs là rủi ro phi hệ thống và cĩ thể loại trừ thơng qua đa dạng hĩa quốc tế. 35 TP.HCM,2009
  36. IV. SUẤT CHIẾT KHẤU CHO ĐẦU TƯ NƯỚC NGỒI 3. Điều nghịch lý: Những quốc gia kém phát triển, nơi rủi ro chính trị cao nhất thì lại tạo ra thuận lợi do đa dạng hĩa nhiều nhất . 36 TP.HCM,2009
  37. IV. SUẤT CHIẾT KHẤU CHO ĐẦU TƯ NƯỚC NGỒI B. Ước tính các bêta của dự án v Dựa trên danh mục đầu tư nào? danh mục đầu tư trong nước hay là danh mục đầu tư quốc tế? v Thị trường vốn cĩ được liên kết tồn cầu khơng? 37 TP.HCM,2009
  38. IV. SUẤT CHIẾT KHẤU CHO ĐẦU TƯ NƯỚC NGỒI C.Chi phí vốn giữa các nước - Lợi thế cạnh tranh về yếu tố cơng nghệ và các nguồn lực khác MNC s - Điều chỉnh hoạt động quốc tế - Kết cấu nợ 38 TP.HCM,2009
  39. IV. SUẤT CHIẾT KHẤU CHO ĐẦU TƯ NƯỚC NGỒI C.Chi phí vốn giữa các nước (tt) v Sự khác biệt về chi phí nợ ü Khác biệt về lãi suất phi rủi ro • Luật thuế • Nhân khẩu học • Chính sách tiền tệ • Điều kiện kinh tế 39 TP.HCM,2009
  40. IV. SUẤT CHIẾT KHẤU CHO ĐẦU TƯ NƯỚC NGỒI C.Chi phí vốn giữa các nước (tt) v Sự khác biệt về chi phí vốn chủ sở hữu ü Chi phí cơ hội ü Tính tốn dựa vào chỉ số P/E v Kết hợp chi phí nợ và chi phí vốn chủ sở hữu 40 TP.HCM,2009
  41. V. TẠO LẬP CƠ CẤU VỐN MỤC TIÊU A. Thuận lợi của MNCs: MNC ưa thích sử dụng nhiều nợ khi cơng ty con của nĩ là đối tượng của: (1) Lãi suất địa phương thấp (2) Đồng tiền địa phương cĩ xu hướng yếu đi (3) Mức rủi ro quốc gia cao (4) Thuế cao 41 TP.HCM,2009
  42. V. TẠO LẬP CƠ CẤU VỐN MỤC TIÊU B. Quyết định kết cấu tư bản tối ưu Ø Sự cần thiết lập mức cân bằng giữa sử dụng nợ và vốn chủ sở hữu Ø Tùy thuộc vào rất nhiều đặc trưng riêng biệt của MNC và đất nước ở đĩ chi nhánh của MNC đĩng Ø Cĩ thể phân tán cơ cấu vốn mục tiêu của nĩ theo từng nước ở đĩ việc tài trợ được chấp thuận nhưng vẫn cố gắng đạt được một cơ cấu vốn mục tiêu của nĩ trên một nền tảng vững chắc. 42 TP.HCM,2009