Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 2: Đa dạng hóa đầu tư gián tiếp quốc tế - Huỳnh Thị Thúy Giang

ppt 30 trang ngocly 310
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 2: Đa dạng hóa đầu tư gián tiếp quốc tế - Huỳnh Thị Thúy Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dau_tu_quoc_te_chuong_2_da_dang_hoa_dau_tu_gian_ti.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 2: Đa dạng hóa đầu tư gián tiếp quốc tế - Huỳnh Thị Thúy Giang

  1. CHAPTER ￿￿ĐA DẠNG HÓA ĐẦU 2 TƯ GIÁN TIẾP QUỐC TẾ
  2. NỘI DUNG I. Suất sinh lời vốn đầu tư nước ngoài II. Lợi ích của đầu tư cổ phiếu quốc tế III. Lợi ích của đầu tư trái phiếu quốc tế IV. Đa dạng hóa đầu tư quốc tế
  3. I. Suất sinh lời vốn đầu tư nước ngoài Cổ tức/lãi Tổng vốn đầu Lãi (lỗ) trên vốn tư thu hồi Lãi/lỗ từ chuyển đổi ngoại tệ
  4. Ø XácXác địnhđịnh suấtsuất sinhsinh lờilời củacủa TráiTrái phiếuphiếu Tỷ lệ thu hồi (rs) = Thu hồi bản tệ x chênh lệch lãi (lỗ) tiền tệ TrongTrong đóđó:: • BBtt:: giágiá tráitrái phiếuphiếu theotheo bảnbản tệtệ LCLC tạitại thờithời điểmđiểm tt • C:C: ThuThu nhậpnhập bảnbản tệtệ • g:g: phầnphần trămtrăm biếnbiến độngđộng giữagiữa giágiá USDUSD vớivới bảnbản tệtệ • rrss :: suấtsuất sinhsinh lờilời tínhtính bằngbằng đồngđồng USDUSD
  5. VÍ DỤ 1 Một nhà đầu tư Mỹ mua một trái phiếu của Anh với giá 100 GBP, lãi trái phiếu là 8 GBP, giá trái phiếu khi đáo hạn là 105 GBP. Đến kỳ thanh toán, đồng GBP tăng 3% so với USD. Tính suất sinh lời bằng USD khi mua trái phiếu của nhà đầu tư Mỹ?
  6. VÍ DỤ 1(tt) Ta có: ThuThu nhậpnhập bằngbằng đồngđồng bảnbản tệtệ == 88 ++ (105(105 100)100) == 1313 GBPGBP PhầnPhần trămtrăm biếnbiến độngđộng củacủa đồngđồng USDUSD vớivới GBPGBP == 3%3% TỷTỷ lệlệ thuthu hồihồi bằngbằng đồngđồng USDUSD củacủa nhànhà đầuđầu tưtư MỹMỹ làlà:: 13 1 + rs = [ 1 ++ 13 ](1 + 0,03) 100100 =>=> rrss == 1,16391,1639 11 == 0,16390,1639 == 16,39%16,39%
  7. Ø XácXác địnhđịnh suấtsuất sinhsinh lờilời củacủa cổcổ phiếuphiếu TrongTrong đóđó:: • P(tP(t):): giágiá cổcổ phiếuphiếu bằngbằng bảnbản tệtệ tạitại thờithời điểmđiểm tt • DIV:DIV: thuthu nhậpnhập cổcổ tứctức ((theotheo bảnbản tệtệ)) • g:g: phầnphần trămtrăm biếnbiến độngđộng giữagiữa giágiá USDUSD vớivới bảnbản tệtệ • RRss :: suấtsuất sinhsinh lờilời khikhi tínhtính bằngbằng USDUSD
  8. VÍ DỤ 2 Một nhà đầu tư Mỹ mua một cổ phiếu bằng đồng bảng Anh với giá 100 GBP, cổ tức là 5 GBP, giá cổ phiếu cuối kỳ là 95 GBP. Đến kỳ thanh toán, đồng GBP giảm 5% so với USD. Tính suất sinh lời khi đầu tư vào cổ phiếu bằng đồng bảng Anh của nhà đầu tư Mỹ?
  9. VÍ DỤ 2 (tt) Áp dụng công thức, ta có: Rs = [ 1 + P1- P0 + DIV ] (1 + g) - 1 P0 => Rs = [ 1 + (95 - 100) + 5 ] ( 1 - 0,05) - 1 100 => Rs = - 5% => Lỗ vì 2 tác động bất lợi: + Giá cổ phiếu giảm + Đồng USD tăng giá
  10. VÍ DỤ 3 MộtMột MNCMNC MexicoMexico cócó danhdanh mụcmục đầuđầu tưtư nướcnước ngoàingoài trongtrong 11 nămnăm nhưnhư sausau:: MuaMua tráitrái phiếuphiếu củacủa MỹMỹ vớivới giágiá $100,$100, lãilãi tráitrái phiếuphiếu làlà $5/TP,$5/TP, giágiá tráitrái phiếuphiếu khikhi đáođáo hạnhạn làlà $115.$115. MuaMua cổcổ phiếuphiếu củacủa ViệtViệt namnam vớivới giágiá 40.000VND,40.000VND, cổcổ tứctức chichi trảtrả 15%15% mệnhmệnh giágiá,, giágiá cổcổ phiếuphiếu khikhi đáođáo hạnhạn làlà 30.000VND30.000VND ChoCho vayvay bằngbằng đồngđồng yenyen vớivới lãilãi suấtsuất 0.8%/năm.0.8%/năm. ĐếnĐến kỳkỳ thanhthanh toántoán,, đồngđồng $$ tăngtăng 2%,2%, đồngđồng VNDVND giảmgiảm 4%,4%, đồngđồng yenyen tăngtăng 1.5%1.5% TínhTính suấtsuất sinhsinh lờilời bằngbằng MexMex$$ củacủa danhdanh mụcmục đầuđầu tưtư nàynày?? biếtbiết cơcơ cấucấu vốnvốn đầuđầu tưtư tráitrái phiếuphiếu (20%),(20%), cổcổ phiếuphiếu (50%)(50%) vàvà chocho vayvay (30%).(30%).
  11. II. Lợi ích của đầu tư cổ phiếu quốc tế § CácCác loạiloại cổcổ phiếuphiếu ü Cổ phiếu phổ thông (Common stock) ü Cổ phiếu ưu đãi (Preferred stock) § QuyềnQuyền hợphợp pháppháp củacủa cổcổ đôngđông phổphổ thôngthông Ø Kiểm soát công ty Ø Quyền ưu tiên mua cổ phiếu phát hành thêm (Preemptive Right)
  12. II. Lợi ích của đầu tư cổ phiếu quốc tế § ĐịnhĐịnh giágiá cổcổ phiếuphiếu phổphổ thôngthông v TrườngTrường hợphợp tổngtổng quátquát:: Trong đó: ^ - P0 : Giá trị thực của cổ phiếu t - Dt : Cổ tức nhận được vào năm t = D0(1+g) - g : Tốc độ tăng trưởng dự kiến của cổ tức - rs: Tỷ suất lợi nhuận đòi hỏi
  13. II. Lợi ích của đầu tư cổ phiếu quốc tế § ĐịnhĐịnh giágiá cổcổ phiếuphiếu phổphổ thôngthông v Cổ phiếu có mức tăng trưởng đều - (Constant growth stocks) • VíVí dụdụ :: GEGE vừavừa chichi trảtrả cổcổ tứctức $1,15/cp,$1,15/cp, rsrs == 13,4%,13,4%, g=g= 8%/năm.8%/năm. TínhTính GiáGiá trịtrị thựcthực củacủa cổcổ phiếuphiếu GE?GE? ^ => P0 = 1.15(1+0,08) = 1,242 = $23 0,134 – 0,08 0,054
  14. II. Lợi ích của đầu tư cổ phiếu quốc tế § ĐịnhĐịnh giágiá cổcổ phiếuphiếu phổphổ thôngthông v Cổ phiếu có mức tăng trưởng không đều Trong đó: - rs : Tỷ suất lợi nhuận đòi hỏi - N: Thời gian (tính bằng năm) cổ phiếu tăng trưởng không đều - gs: Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận và cổ tức trong giai đoạn không đều - gn: Tốc độ tăng trưởng đều
  15. II. Lợi ích của đầu tư cổ phiếu quốc tế § ĐịnhĐịnh giágiá cổcổ phiếuphiếu phổphổ thôngthông v Cổ phiếu có mức tăng trưởng không đều Ví dụ: GE vừa chi trả cổ tức $1,15/cp, rs = 13,4%, 3 năm đầu tốc độ tăng trưởng gs = 30%/năm, sau đó tăng trưởng đều với tốc độ 8%/năm. Tính giá trị thực của cổ phiếu GE? Áp dụng công thức: Giá trị cổ phiếu = $ 39,21
  16. II. Lợi ích của đầu tư cổ phiếu quốc tế § ĐịnhĐịnh giágiá cổcổ phiếuphiếu phổphổ thôngthông v Cổ phiếu có mức tăng trưởng không Nămđều 0 1 30% 2 30% 3 4 gs= 30% gn = 8% Cổ tức D1 = 1,4950 D2 = 1,9435 D3 = 2,5266 D4 = 2,7287 13,4% 1,3183 1,5113 36,3838 39,2134
  17. Giải thích sơ đồ Bước 1: Tính D1 = D0(1+gs) = 1,15(1,3) = 1,495 Tương tự tính D2 = D1(1+gs) = 1,9435, D3 = 2,5266 Bước 2: Cuối năm 3, tốc độ tăng trưởng đều, cổ tức D3 đã được trả. Tính P3 chính là tổng hiện giá dòng cổ tức tăng trưởng đều từ năm 4 đến vô hạn D4 = D3(1+gn) = 2,5266(1,08) = 2,7287 == 50,531050,5310 BướcBước 33:: HiệnHiện giágiá dòngdòng tiềntiền cáccác nămnăm theotheo suấtsuất chiếtchiết khấukhấu rrss == 13,4%,13,4%, cụcụ thểthể dòngdòng tiềntiền nămnăm thứthứ tt sẽsẽ đượcđược chiachia tt cho(1,134)cho(1,134) TổngTổng cáccác PVPVss chínhchính làlà giágiá trịtrị cổcổ phiếuphiếu tăngtăng trưởngtrưởng khôngkhông đềuđều
  18. Bài tập 1: Giả sử rằng bạn thừa kế một số tiền. Bạn gái của bạn đang làm việc trong một công ty môi giới, và ông chủ cô ta đang bán một số chứng khoán được nhận $50 mỗi cuối năm trong 3 năm tới, cộng thêm số tiền $1,050 vào cuối năm thứ tư. Cô ấy nói với bạn là cô ấy có thể mua giùm cho bạn số chứng khoán đó với giá $900. Tiền của bạn bây giờ đang đầu tư vào ngân hàng với lãi suất danh nghĩa là 8%, tính gộp hằng quý. Đối với bạn đầu tư vào chứng khoán hay gửi ngân hàng vấn đề an toàn và tính thanh khoản là như nhau, vì vậy bạn yêu cầu lợi suất thực khi đầu tư vào chứng khoán phải giống như gửi ngân hàng. Bạn phải tính toán giá chứng khoán xem nó có là một đầu tư tốt không. Hiện giá chứng khoán theo bạn là bao nhiêu?
  19. Bài tập 2: Công ty môi giới chứng khoán đề nghị bán cho bạn một số cổ phiếu của công ty Longstreet, năm ngoái đã trả cổ tức 2$. Bạn hy vọng trong 3 năm tới cổ tức công ty này sẽ tăng với tốc độ 5%/năm, suất chiết khấu là 12% Bạn dự tính nếu mua cổ phiếu này cũng chỉ giữ 3 năm rồi sẽ bán đi với giá 34,73$, D0=2$. 1. Mức giá tối đa có thể mua? 2. Giá cổ phiếu có phụ thuộc vào thời gian bạn định giữ nó không? Nghĩa là nếu bạn định giữ nó trong 2 năm hay 5 năm thay vì 3 năm thì điều đó có ảnh hưởng đến giá cổ phiếu hiện nay không?
  20. II. Lợi ích của đầu tư cổ phiếu quốc tế (tt) § TiếpTiếp cậncận nhiềunhiều cơcơ hộihội đầuđầu tưtư § Phân tán rủi ro Lợi nhuận nhiều hơn với cùng một mức độ rủi ro Đa dạng hóa đầu tư Ít rủi ro hơn với cùng một mức lợi nhuận Tỷ lệ thu nhập cao Tỷ lệ thu nhập cao Tỷ lệ thu nhập Gi m￿r i￿ro Tỷ lệ thu nhập ả ủ yêu cầu mới Tăng￿suất￿ yêu cầu mới thu￿hồi Mức rủi ro Mức rủi ro Thấp Rủi ro cao Thấp Rủi ro cao
  21. § Các trở ngại trong đa dạng hóa quốc tế üTrở ngại về luật pháp ü Thiếu hành lang pháp lý an toàn ü Các quy định về quản lý tiền tệ ü Các quy định về thuế ü Sự kém phát triển của thị trường vốn nước ngoài
  22. III. Lợi ích của đầu tư trái phiếu quốc tế v Trái phiếu là gì? Một công cụ nợ dài hạn v Ai phát hành trái phiếu? • Trái phiếu Chính Phủ (Government Bond hay Tresury Bond) • Trái phiếu công ty (Corporate Bond) • Trái phiếu đô thị (Municipal Bond) • Trái phiếu quốc tế (Foreign Bond)
  23. III. Lợi ích của đầu tư trái phiếu quốc tế (tiếp theo) v Đặc tính của trái phiếu § Mệnh giá (Par value) § Lãi suất trái phiếu (coupon interest rate) § Ngày đáo hạn § Điều khoản mua lai hoặc thu hồi § Quỹ chìm (Sinking Funds) § Các đặc tính khác (trái phiếu chuyển đổi, warrants, trái phiếu thu nhập )
  24. v Định giá trái phiếu 0 1 2 3 N Giá trị trái INT INT INT INT phiếu M Trong đó: - RRdd :: LãiLãi suấtsuất thịthị trườngtrường củacủa tráitrái phiếuphiếu - NN :: sốsố nămnăm chocho đếnđến ngàyngày tráitrái phiếuphiếu đáođáo hạnhạn - INTINT :: LãiLãi tráitrái phiếuphiếu trảtrả địnhđịnh kỳkỳ hằnghằng nămnăm == lãilãi suấtsuất tráitrái phiếuphiếu xx MệnhMệnh giágiá tráitrái phiếuphiếu - MM :: MệnhMệnh giágiá tráitrái phiếuphiếu
  25. Ø Định giá trái phiếu chuyển đổi (Convertible bonds) Mệnh giá của trái phiếu chuyển đổi Giá chuyển đổi = Tỷ lệ chuyển đổi Trong đó: - Giá chuyển đổi là giá của cổ phiếu thường mà trái phiếu chuyển đổi lấy làm căn cứ chuyển đổi Giá trị Số cổ phần có = x Giá thị trường chuyển đổi thể nhận được của cổ phiếu Ví dụ: Cổ phiếu của IBM đang có giá $18/cổ phần, công ty phát hành trái phiếu chuyển đổi với gía chuyển đổi là $25/cp. Tính giá trị chuyển đổi của trái phiếu này?
  26. Hướng dẫn: Hệ số Giá thị trường Giá trị chuyển đổi của cổ phiếu chuyển đổi 40 10 400 40 18 720 40 25 1,000 = M 40 30 1,200 40 35 1,400 40 40 1,600