Bài giảng Cơ sở thiết kế nhà máy thực phẩm - Chương 5: Nội dung thiết kế về xây dựng - điện, nước – kinh tế
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Cơ sở thiết kế nhà máy thực phẩm - Chương 5: Nội dung thiết kế về xây dựng - điện, nước – kinh tế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_co_so_thiet_ke_nha_may_thuc_pham_chuong_5_noi_dung.pdf
Nội dung text: Bài giảng Cơ sở thiết kế nhà máy thực phẩm - Chương 5: Nội dung thiết kế về xây dựng - điện, nước – kinh tế
- 9/16/2010 Chương 5: NỘI DUNG TK VỀ XÂY DỰNG - ĐIỆN, NƯỚC – KINH TẾ A. Những tính tốn cơ bản về xây dựng: I. Xác định kích thước nhà: Chương 5 1. Chọn lưới cột: NỘI DUNG THIẾT KẾ VỀ - Khẩu độ nhà nhỏ : bội số của 3 (3, 6, 9, ) XÂY DỰNG - ĐIỆN, NƯỚC – - Khẩu độ nhà lớn : bội số của 6 (6, 12, 18, ) KINH TẾ - Bước cột : 4, 8, 12 ► Thơng thường chọn 12 x 12 m, 6 x 18m * Các yếu tố ảnh hưởng khi chọn lưới cột : - Dây chuyền. - Thiết bị. - Kinh tế. Chương 5: NỘI DUNG TK VỀ XÂY DỰNG - ĐIỆN, NƯỚC – KINH TẾ Chương 5: NỘI DUNG TK VỀ XÂY DỰNG - ĐIỆN, NƯỚC – KINH TẾ A. Những tính tốn cơ bản về xây dựng: A. Những tính tốn cơ bản về xây dựng: I. Xác định kích thước nhà: III. Chọn cửa: 2. Độ cao nhà cơng nghiệp: hợp lý theo - Diện tích cửa chính và cửa sổ lớn hơn 1/5 tổng diện tích sàn. - Chiều cao cao nhất của thiết bị. - Tổng diện tích cửa giĩ vào bằng tổng diện tích cửa giĩ ra. - Đảm bảo yếu tố thơng giĩ và chiếu sáng. - Chiều cao cửa sổ sao cho ánh sáng xuyên vào cĩ chiều dài - Điều kiện kinh tế cho phép. bằng 2 ÷ 3 lần chiều cao cửa sổ. II. Chọn hình thức mái nhà: Cĩ các loại : - Nếu khẩu độ nhà lớn nên dùng cửa trời (để thơng giĩ và lấy - Hai dốc. thêm nguồn sáng). - Nhiều dốc. Về nguyên tắc, xây dựng nhà xưởng sao cho đảm bảo vệ sinh an tồn, chiếu sáng, thơng giĩ, kinh tế. - Hỗn hợp. → Tính giá xây dựng. 1
- 9/16/2010 Chương 5: NỘI DUNG TK VỀ XÂY DỰNG - ĐIỆN, NƯỚC – KINH TẾ Chương 5: NỘI DUNG TK VỀ XÂY DỰNG - ĐIỆN, NƯỚC – KINH TẾ B. Tính tốn điện - nước: B. Tính tốn điện - nước: I. Tính lượng nước: I. Tính lượng nước: 1. Thiết kế hệ thống xử lý nước cấp: 1. Thiết kế hệ thống xử lý nước cấp: a. Xác định lượng nước cần thiết: b. Thiết kế hệ thống xử lý nước cấp: Thu gom * Dựa trên quy trình cơng nghệ tìm được lượng nước cần Nguồn nước Chứa thiết cho quy trình bằng cách tính cân bằng vật chất → Nước dùng cho cơng nghệ. Đài nước Chứa Xử lý * Nước vệ sinh thiết bị (dự trù). * Thành phần của nước cĩ thể cĩ tạp chất rắn, lơ lửng, sắt, * Nước sinh hoạt. khống, kim loại nặng, vi sinh vật, Nên phải chọn Ở Việt Nam thường sử dụng nguồn nước ngầm cho các phương pháp xử lý cho thích hợp. nhà máy. → Bố trí mặt bằng nhà máy, tính chi phí xử lý đảm bảo các thơng số cơng nghệ. Chương 5: NỘI DUNG TK VỀ XÂY DỰNG - ĐIỆN, NƯỚC – KINH TẾ Chương 5: NỘI DUNG TK VỀ XÂY DỰNG - ĐIỆN, NƯỚC – KINH TẾ b. Thiết kế hệ thống xử lý nước cấp: b. Thiết kế hệ thống xử lý nước cấp: * Tính chiều cao của bồn cao vị (đài nước) trong nhà máy : P2 - Chiều cao của bồn cao được tính bằng cách chọn vị trí ngơi nhà 2 2 cao nhất và xa nhất → Vị trí bất lợi nhất. Áp kế - Chiều cao của đài nước phải tạo được áp lực và áp lực đĩ phải H thắng được áp lực tồn bộ trong đường ống. đ 2/ 2/ Hnh : chiều cao cần thiết để đẩy nước lên tới hết chiều cao nhà. Z h H1 : Trở lực đường ống từ bồn cao vị tới vị trí nhà. Z H Chân không kế đ 2 : Trở lực đường ống từ bơm đến bồn cao vị. Z2 H 1/ 1/ b : áp lực cơng tác của bơm Hh P H 1 đ : áp lực của đài nước ; hđ: chiều cao của đài nước Zh 1 1 Ta cĩ Zđ + Hđ = H1+Hnh +Znh → Hđ = H1+Hnh +Znh – Zđ và Z1 Zb + Hb = Zđ +Hđ+H2 +hđ → Hb = Zđ +Hđ+H2 +hđ – Zb Mặt chuẩn Z = 0 2
- 9/16/2010 Chương 5: NỘI DUNG TK VỀ XÂY DỰNG - ĐIỆN, NƯỚC – KINH TẾ Chương 5: NỘI DUNG TK VỀ XÂY DỰNG - ĐIỆN, NƯỚC – KINH TẾ 2. Tiêu chuẩn dùng nước II. Tính điện * L : là lượng nước được tính cho 1 đơn vị nước tiêu thụ trong 1 đơn vị 1. Tính điện dùng cho động lực: máy mĩc, thiết bị 3 3/h. thời gian m /người/h hoặc m ◙ Thống kê cơng suất các máy trong nhà máy. * Tiêu chuẩn : XD 33 – 85 ◙ Tính tổng cơng suất của nhà máy phần động lực. * Tuỳ theo trang bị tiện nghi trong nhà máy. → Xác định phụ tải các máy động lực. ► Tiêu chuẩn dùng nước cho nhu cầu sinh hoạt của cơng nhân : ● Nếu cơng nhân làm việc trong phân xưởng nĩng thì 35 lít/người/ca với 2. Tính điện dùng cho chiếu sáng: hệ số khơng điều hồ giờ là 3.5 (kg = 3.5). a. Nhà máy sử dụng nguồn sáng nhân tạo nào? (đèn huỳnh ● Các phân xưởng cịn lại 25 lít/người/ca với kg = 3 quang, đèn trịn, đèn thuỷ ngân cao áp) ● Lượng nước tắm của cơng nhân sau giờ làm việc được tính theo ca với * Đèn trịn : tiêu chuẩn 40 người/ 1 vịi tắm 500 lít/ giờ. ● Ưu điểm : ● Tiêu chuẩn dùng nước tưới cây : 0.5 – 1 lít/h/m². - Nhạy (bật cơng tắc là sáng liền) ● Nước rị rỉ 0 – 10%. - Độ rọi (độ phủ ánh sáng) : thấp hơn đèn huỳnh quang. ● Nước chữa cháy : phụ thuộc vào qui mơ cơng nghiệp trong nhà máy, - Cơng suất ít phụ thuộc vào kích thước. số tầng mạng lưới đường ống nước (ví dụ TCVN 33 – 85), 2 vịi, mỗi vịi 2 lít/s → Tính đài nước sao cho nước đủ dùng trong 10 phút. - Cĩ khả năng hoạt động ở điều kiện sụt áp tốt hơn. Chương 5: NỘI DUNG TK VỀ XÂY DỰNG - ĐIỆN, NƯỚC – KINH TẾ Chương 5: NỘI DUNG TK VỀ XÂY DỰNG - ĐIỆN, NƯỚC – KINH TẾ a. Nhà máy sử dụng nguồn sáng nhân tạo nào? a. Nhà máy sử dụng nguồn sáng nhân tạo nào? * Đèn trịn: * Đèn thuỷ ngân cao áp: ● Nhược điểm : ● Ưu điểm : độ rọi tốt hơn. - Cĩ tuổi thọ thấp. ● Nhược điểm : khởi động lâu hơn. - Tính sáng cĩ độ trung thực khơng cao. →Trong nhà máy thường sử dụng đèn neon. * Đèn huỳnh quang : Tuổi thọ : Đèn trịn < Neon < Thuỷ ngân cao áp. ● Ưu điểm : b. Lựa chọn chiếu sáng: - Cơng suất thấp hơn đèn trịn. Dựa vào : - Độ chiếu sáng gần với ánh sáng tự nhiên. ● Định mức năng lượng điện và yêu cầu của phân xưởng mà ● Nhược điểm : chọn loại đèn thích hợp. - Khi tần số chuyển động của vật thể bằng tần số của dịng Ví dụ : cần độ chiếu sáng trung thực → Đèn huỳnh quang. điện thì xảy ra hiện tượng hoạt nghiêm (thấy vật thể quay ● Lựa độ chiếu sáng theo yêu cầu (bảng tra trong các tài liệu ngược chiều hoặc đứng yên khi cĩ vật chuyển động). chuyên mơn). - Lắp đặt tốn cơng. ● Cơng suất chiếu sáng. - Giá mắc. ► Xác định phụ tải chiếu sáng của nhà máy. 3
- 9/16/2010 Chương 5: NỘI DUNG TK VỀ XÂY DỰNG - ĐIỆN, NƯỚC – KINH TẾ Chương 5: NỘI DUNG TK VỀ XÂY DỰNG - ĐIỆN, NƯỚC – KINH TẾ 3. Tính tiêu thụ điện: 3. Tính tiêu thụ điện: ◙ Xác định phụ tải các máy động lực. * ◙ Xác định phụ tải chiếu sáng. Chọn máy biến áp: ► Tính phụ tải tổng cộng. ● Nếu chọn 1 máy biến áp thì nên thêm một máy biến áp → Tính dung lượng cần bù → Số tụ cần bù → Chọn máy biến dự phịng cĩ cơng suất khoảng 20% máy chính. áp. * * Chọn máy biến áp: Xác định địa điểm đặt máy biến áp (nguyên tắc là đặt ● Phù hợp với tổng cơng suất tiêu thụ của nhà máy: tính cơng gần nơi cần dùng điện nhiều nhất). suất tiêu thụ thực sự của nhà máy, xác định tụ điện cần phải Nếu đặt xa : bù để nâng cao hệ số cơng suất. ● Khi chọn máy biến áp khơng nên chọn máy > 1000 kVA. Nếu ● Tốn kém đường dây. tổng lượng điện nhà máy cần dung > 1000 kVA, ta khơng nên ● Hao phí trên đường dây tăng. chọn 1 máy mà chọn từ 2 ÷ 3 máy, vì nếu chọn 1 máy thì khi máy hỏng, tồn bộ nhà máy mất điện, khơng sử dụng hợp lý cơng suất máy khi phụ tải thay đổi trong ngày, đặc biệt khi nhà máy chỉ sử dụng điện để thắp sáng, khi đĩ hệ số cơng suất rất thấp. Chương 5: NỘI DUNG TK VỀ XÂY DỰNG - ĐIỆN, NƯỚC – KINH TẾ Chương 5: NỘI DUNG TK VỀ XÂY DỰNG - ĐIỆN, NƯỚC – KINH TẾ C. Tính kinh tế: C. Tính kinh tế: I. Sơ đồ hệ thống tổ chức bên trong nhà máy III. Xác định số cơng nhân gián tiếp Xác định trách nhiệm và quyền hạn của từng cá nhân (cấp bậc, ◙ Bao gồm các nhân viên kỹ thuật, quản lý hành chính, y phân quyền). tế, vệ sinh, tạp vụ, PCCC, II. Xác định số lượng cơng nhân trong nhà máy ◙ Cơng nhân trực tiếp sản xuất : cĩ hai cách tính ◙ Số nhân viên gián tiếp (b) = 10 ÷ 13% cơng nhân xí * Dựa vào định mức năng suất hoặc dựa vào định mức sản lượng. nghiệp * Dựa vào định mức đứng máy. ► Vậy tổng số cơng nhân trong nhà máy: l = a + b + x’ ◙ Cơng nhân phụ : bốc vác, vệ sinh. x’ : số người lãnh đạo trong nhà máy. ◙ Cơng nhân dự trữ (làm việc thời vụ) = 10 ÷ 15% tổng số cơng nhân dự kiến trong nhà máy. ► Vậy tổng số cơng nhân trong nhà máy: (a) = CNchính+ CNphụ + CNdự trữ 4
- 9/16/2010 Chương 5: NỘI DUNG TK VỀ XÂY DỰNG - ĐIỆN, NƯỚC – KINH TẾ Chương 5: NỘI DUNG TK VỀ XÂY DỰNG - ĐIỆN, NƯỚC – KINH TẾ C. Tính kinh tế: V. Tính tổng vốn đầu tư cố định IV. Tính tổng tiền lương 1. Vốn đầu tư xây dựng (X) : ◙ Tính tiền lương chính + phụ của cơng nhân sản xuất chính: A * Nhà xưởng : X1 = z1 x d1 - Tính theo hệ số: Lương = Lương tối thiểu x Hệ số theo quy định z : diện tích xây dựng nhà xưởng (m²) - Tính theo lương bình quân. 1 d : tiền xây dựng nhà xưởng tính cho 1 m² ◙ Tính phụ cấp : 1 - Phụ cấp độc hại. - Tiền khấu hao cho nhà sản xuất: A1 = X1 x a1 - Phụ cấp làm thêm giờ. a1: đơn giá khấu hao xây dựng hàng năm. - Phụ cấp khu vực. * Các cơng trình phục vụ SX: hội trường, nhà hành chính, nhà ăn. ◙ Tính tiền lương chính + phụ của cơng nhân phụ : B X2 = (0.2 ÷ 0.25)X1 Tiền khấu hao : A2 = X2 x a2 ◙ Tính tiền lương chính + phụ của nhân viên gián tiếp quản lý, hành * Đường sá và các cơng trình khác: chính, bảo vệ, tạp vụ : C. - X = (0.1 0.5)X . - A = X x a ► Tổng quỹ lương : Z = A + B + C Tiền xây dựng: 3 – 1 Tiền khấu hao: 3 3 3 ☻ Ngồi ra : ► Tổng vốn đầu tư xây dựng: - Hàng năm phải trả tiền bảo hiểm xã hội = 3 ÷ 5% tổng quỹ lương. X = X1 + X2 + X3 Ax = A1 + A2 + A3 - Tính phụ cấp ngồi lương = 1.2 (Tổng quỹ lương - bảo hiểm xã hội) (khấu hao trung bình a = a1 +a2 +a3; a1,a2,a3 tra bảng) Chương 5: NỘI DUNG TK VỀ XÂY DỰNG - ĐIỆN, NƯỚC – KINH TẾ Chương 5: NỘI DUNG TK VỀ XÂY DỰNG - ĐIỆN, NƯỚC – KINH TẾ V. Tính tổng vốn đầu tư cố định VI. Tính vốn lưu động: 2. Vốn đầu tư thiết bị (T): 1. Chi phí sản xuất: Gồm các chi phí: * Đầu tư thiết bị chính T1 (thiết bị chính, thiết bị vận chuyển, đường * Chi phí cho nguyên liệu chính, phụ. ống, ) * Chi phí nhiên liệu, điện, nước, khí. * Thiết bị phụ: T2 = (0.05 ÷ 0.1)T1 * Chi phí về tiền lương, tiền cơng, tiền bảo hiểm xã hội. * Thiết bị kỹ thuật và phân tích: T3 = (0.1 ÷ 0.2)T1 * Chi phí phụ tùng thay thế. * Thiết bị vệ sinh cơng nghiệp: T4: tính chi tiết. * Chi phí bao bì đĩng gĩi. * Tiền lắp đặt T5 = (0.2 ÷ 0.25)T1 * Chi phí phát sinh khác. * Khoản phụ T6 = 0.1T1: 2. Chi phí lưu thơng: tính chi phí lưu thơng cho các loại sau: - Chi phí thăm dị: 0.02T1 - Chi phí thiết kế: 0.02T1 * Lượng sản phẩm dở dang đang tồn kho. - Chi phí vận chuyển: 0.04T1 - Chi phí bốc dỡ: 0.02T1 * Lượng hàng hố bán thiếu. ►Tổng tiền đầu tư thiết bị: * Lượng hàng hố mua thiếu. T = T1 + T2 + T3 + T4 + T5 + T6 → AT = at x T; (at = 6 ÷ 8%) * Lượng tiền mặt khơng lưu thơng. ►Tổng vốn đầu tư tài sản cố định: ► Vốn lưu động: V = X + T Khấu hao: A = AX + AT cố định cố định Vlưu động = Chi phí sản xuất + Chi phí lưu thơng + Chi phí dự phịng 5
- 9/16/2010 Chương 5: NỘI DUNG TK VỀ XÂY DỰNG - ĐIỆN, NƯỚC – KINH TẾ Chương 5: NỘI DUNG TK VỀ XÂY DỰNG - ĐIỆN, NƯỚC – KINH TẾ VII. Tổng vốn đầu tư Ví dụ: Tính số lượng cơng nhân chính Dựa vào định mức thời gian hoặc định mức sản phẩm V = Vcố định + Vlưu động * Định mức thời gian: là thời gian (h, ngày) lao động dùng để sx 1 đơn → Xác định giá thành sản phẩm. vị sp hoặc để hồn thành 1 khối lượng cơng việc (h/ sp). * Định mức sản phẩm: là số đơn vị sp cĩ thể sản xuất được trong một → Xác định thời gian hồn vốn đơn vị thời gian (sản phẩm/h) n 1 ∑ Q i × DM i × Số lượng cơng nhân chính = i = 1 T tb Qi: số lượng sản phẩm của một loại hàng hố nào đĩ trong một năm. ĐMi : định mức thời gian đối với một sản phẩm. Ttb: thời gian làm việc trung bình của một cơng nhân trong một năm Ttb = N x G G: Số giờ làm việc trung bình của một cơng nhân trong một năm. N = 305.5 – Nv Nv: số ngày vắng mặt của cơng nhân trong một năm (5 ÷ 10 ngày). G = 8h – NVg NVg : thời gian vắng mặt của cơng nhân trong một ngày (0.5 ÷ 1h) 6