Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 4: SQL

pdf 132 trang ngocly 2540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 4: SQL", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_co_so_du_lieu_chuong_4_sql.pdf

Nội dung text: Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 4: SQL

  1. Chương 4 SQL
  2. Nội dung chi tiết Giới thiệu Định nghĩa dữ liệu Cập nhật dữ liệu Truy vấn dữ liệu Chỉ mục Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 2
  3. Giới thiệu Ngôn ngữ ĐSQH - Cách thức truy vấn dữ liệu - Khó khăn cho người sử dụng SQL (Structured Query Language) - Ngôn ngữ cấp cao - Người sử dụng chỉ cần đưa ra nội dung cần truy vấn - Được phát triển bởi IBM (1970s) - Được gọi là SEQUEL - Được ANSI công nhận và phát triển thành chuẩn  SQL-86  SQL-92  SQL-99 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 3
  4. Giới thiệu (tt) Ngôn ngữ giao tiếp dữ liệu - Định nghĩa dữ liệu (DDL) - Thao tác dữ liệu (DML) - Truy vấn dữ liệu (SQL) - Quản lý dữ liệu (DCL) Lý thuyết : Chuẩn SQL-92 Ví dụ : SQL Server Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 4
  5. Định nghĩa dữ liệu Lược đồ cho mỗi quan hệ Miền giá trị tương ứng của từng thuộc tính Ràng buộc toàn vẹn Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 5
  6. Kiểu dữ liệu trong sql server Kiểu dữ liệu Kích thước Miền giá trị dữ liệu lưu trữ Số nguyên Int 4 bytes Từ -2,147,483,648 đến +2,147,483,648 Smallint 2 bytes Từ -32,768 đến + 32,767 Tinyint 1 byte Từ 0 đến 255 Bit 1 byte 0,1 hoặc Null Các kiểu dữ liệu dạng số thập phân Decimal, 17 byte Từ -10^38 đến +10^38 Numeric Các kiểu dữ liệu dạng số thực Float 8 bytes Từ -1.79E + 308 đến +1.79E + 308 Real 4 bytes Từ -1.79E + 308 đến +1.79E + 308 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 6
  7. Kiểu dữ liệu trong sql server Kiểu dữ liệu Kích thước Miền giá trị dữ liệu lưu trữ Các kiểu dữ liệu dạng chuỗi Char N bytes Từ 1 đến 8,000 ký tự, độ dài cố định Varchar N bytes Từ 1 đến 8,000 ký tự, độ dài biến đổi Text N bytes Từ 1 đến 2,147,483,647 ký tự Nchar 2* n bytes Unicode, từ 1 đến 4,000 ký tự, mỗi ký tự 2 bytes Nvarchar 2* n bytes Từ -10^38 đến +10^38 Ntext 2* n bytes từ 1 đến 1,073,741,823 ký tự, mỗi ký tự 1 byte Các kiểu dữ liệu dạng ngày giờ datetime 8 bytes Từ 01/01/1753 đến 31/12/9999 smalldatetime 4 bytes Từ 01/01/1900 đến 06/06/2079 Các kiểu dữ liệu dạng chuỗi nhị phân Image N byte Từ 1 đến 2,147,483,647 bytes Binary N byte Từ 1 đến 8,000 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 7
  8. Các lệnh cơ bản trong database Use : sử dụng database Ví dụ: USE QuanLyDiem Create Database : tạo database Ví dụ: CREATE DATABASE QuanLyDiem Drop Database : xoá database Ví dụ: DROP DATABASE QuanLyDiem Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 8
  9. Lệnh tạo bảng Để định nghĩa một bảng - Tên bảng - Các thuộc tính  Tên thuộc tính  Kiểu dữ liệu  Các RBTV trên thuộc tính Cú pháp CREATE TABLE ( [ ], [ ], [ ] ) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 9
  10. Ví dụ - Tạo bảng CREATE TABLE NHANVIEN ( MANV CHAR(9), HONV VARCHAR(10), TENLOT VARCHAR(20), TENNV VARCHAR(10), NGSINH DATETIME, DCHI VARCHAR(50), PHAI CHAR(3), LUONG INT, MA_NQL CHAR(9), PHG INT ) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 10
  11. Lệnh tạo bảng (tt) - NOT NULL - NULL - UNIQUE - DEFAULT - PRIMARY KEY - FOREIGN KEY / REFERENCES - CHECK Đặt tên cho RBTV CONSTRAINT Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 11
  12. Ví dụ - RBTV CREATE TABLE NHANVIEN ( HONV VARCHAR(10) NOT NULL, TENLOT VARCHAR(20) NOT NULL, TENNV VARCHAR(10) NOT NULL, MANV CHAR(9) PRIMARY KEY, NGSINH DATETIME, DCHI VARCHAR(50), PHAI CHAR(3) CHECK (PHAI IN (‘Nam’, ‘Nu’)), LUONG INT DEFAULT (10000), MA_NQL CHAR(9), PHG INT ) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 12
  13. Ví dụ - RBTV CREATE TABLE PHONGBAN ( TENPB VARCHAR(20) UNIQUE, MAPHG INT NOT NULL, TRPHG CHAR(9), NG_NHANCHUC DATETIME DEFAULT (GETDATE()) ) CREATE TABLE PHANCONG ( MA_NVIEN CHAR(9) FOREIGN KEY (MA_NVIEN) REFERENCES NHANVIEN(MANV), SODA INT REFERENCES DEAN(MADA), THOIGIAN DECIMAL(3,1) ) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 13
  14. Ví dụ - Đặt tên cho RBTV CREATE TABLE NHANVIEN ( HONV VARCHAR(10) CONSTRAINT NV_HONV_NN NOT NULL, TENLOT VARCHAR(20) NOT NULL, TENNV VARCHAR(10) NOT NULL, MANV CHAR(9) CONSTRAINT PK_NHANVIEN PRIMARY KEY, NGSINH DATETIME, DCHI VARCHAR(50), PHAI CHAR(3) CONSTRAINT NV_PHAI_CHK CHECK (PHAI IN (‘Nam’, ‘Nu’)), LUONG INT CONSTRAINT NV_LUONG_DF DEFAULT (10000), MA_NQL CHAR(9), PHG INT ) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 14
  15. Ví dụ - Đặt tên cho RBTV CREATE TABLE PHANCONG ( MA_NVIEN CHAR(9), SODA INT, THOIGIAN DECIMAL(3,1), CONSTRAINT PC_MANVIEN_SODA_PK PRIMARY KEY (MA_NVIEN, SODA), CONSTRAINT PC_MANVIEN_FK FOREIGN KEY (MA_NVIEN) REFERENCES NHANVIEN(MANV), CONSTRAINT PC_SODA_FK FOREIGN KEY (SODA) REFERENCES DEAN(MADA) ) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 15
  16. Lệnh sửa bảng Được dùng để - Thay đổi cấu trúc bảng - Thay đổi RBTV Thêm cột ALTER TABLE ADD [ ] Xóa cột ALTER TABLE DROP COLUMN ALTER TABLE ALTER COLUMN Mở rộng cột Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 16
  17. Lệnh sửa bảng (tt) Thêm RBTV ALTER TABLE ADD CONSTRAINT , CONSTRAINT , Xóa RBTV ALTER TABLE DROP Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 17
  18. Ví dụ - Thay đổi cấu trúc bảng ALTER TABLE NHANVIEN ADD NGHENGHIEP CHAR(20) ALTER TABLE NHANVIEN DROP COLUMN NGHENGHIEP ALTER TABLE NHANVIEN ALTER COLUMN NGHENGHIEP CHAR(50) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 18
  19. Ví dụ - Thay đổi RBTV CREATE TABLE PHONGBAN ( TENPB VARCHAR(20), MAPHG INT NOT NULL, TRPHG CHAR(9), NG_NHANCHUC DATETIME ) ALTER TABLE PHONGBAN ADD CONSTRAINT PB_MAPHG_PK PRIMARY KEY (MAPHG), CONSTRAINT PB_TRPHG FOREIGN KEY (TRPHG) REFERENCES NHANVIEN(MANV), CONSTRAINT PB_NGNHANCHUC_DF DEFAULT (GETDATE()) FOR (NG_NHANCHUC), CONSTRAINT PB_TENPB_UNI UNIQUE (TENPB) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 19
  20. Lệnh xóa bảng Được dùng để xóa cấu trúc bảng - Tất cả dữ liệu của bảng cũng bị xóa Cú pháp DROP TABLE Ví dụ DROP TABLE NHANVIEN DROP TABLE PHONGBAN DROP TABLE PHANCONG Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 20
  21. Lệnh xóa bảng (tt) NHANVIEN HONV TENLOT TENNV MANV NGSINH DCHI PHAI LUONG MA_NQL PHG PHONGBAN TENPHG MAPHG TRPHG NG_NHANCHUC Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 21
  22. Cập nhật dữ liệu Thêm (insert) Xóa (delete) Sửa (update) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 22
  23. Lệnh INSERT Dùng để thêm 1 hay nhiều dòng vào bảng Để thêm dữ liệu - Tên quan hệ - Danh sách các thuộc tính cần thêm dữ liệu - Danh sách các giá trị tương ứng Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 23
  24. Lệnh INSERT (tt) Cú pháp (thêm 1 dòng) INSERT INTO ( ) VALUES ( ) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 24
  25. Ví dụ INSERT INTO NHANVIEN(HONV, TENLOT, TENNV, MANV) VALUES (‘Le’, ‘Van’, ‘Tuyen’, ‘635635635’) INSERT INTO NHANVIEN(HONV, TENLOT, TENNV, MANV, DCHI) VALUES (‘Le’, ‘Van’, ‘Tuyen’, ‘635635635’, NULL) INSERT INTO NHANVIEN VALUES (‘Le’, ‘Van’, ‘Tuyen’, ‘635635635’, ’12/30/1952’, ’98 HV’, ‘Nam’, ‘37000’, 4) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 25
  26. Lệnh INSERT (tt) Nhận xét - Thứ tự các giá trị phải trùng với thứ tự các cột - Có thể thêm giá trị NULL ở những thuộc tính không là khóa chính và NOT NULL - Câu lệnh INSERT sẽ gặp lỗi nếu vi phạm RBTV  Khóa chính  Tham chiếu  NOT NULL - các thuộc tính có ràng buộc NOT NULL bắt buộc phải có giá trị Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 26
  27. Lệnh INSERT (tt) Cú pháp (thêm nhiều dòng) INSERT INTO ( ) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 27
  28. Ví dụ CREATE TABLE THONGKE_PB ( TENPHG VARCHAR(20), SL_NV INT, LUONG_TC INT ) INSERT INTO THONGKE_PB(TENPHG, SL_NV, LUONG_TC) SELECT TENPHG, COUNT(MANV), SUM(LUONG) FROM NHANVIEN, PHONGBAN WHERE PHG=MAPHG GROUP BY TENPHG Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 28
  29. Lệnh DELETE Dùng để xóa các dòng của bảng Cú pháp DELETE FROM [WHERE ] Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 29
  30. Ví dụ DELETE FROM NHANVIEN WHERE HONV=‘Tran’ DELETE FROM NHANVIEN WHERE MANV=‘345345345’ DELETE FROM NHANVIEN Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 30
  31. Ví dụ 25 Xóa đi những nhân viên ở phòng ‘Nghien cuu’ DELETE FROM NHANVIEN WHERE PHG IN ( SELECT MAPHG FROM PHONGBAN WHERE TENPHG=‘Nghien cuu’) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 31
  32. Lệnh DELETE (tt) Nhận xét - Số lượng số dòng bị xóa phụ thuộc vào điều kiện ở mệnh đề WHERE - Nếu không chỉ định điều kiện ở mệnh đề WHERE, tất cả các dòng trong bảng sẽ bị xóa - Lệnh DELETE có thể gây ra vi phạm RB tham chiếu  Không cho xóa  Xóa luôn những dòng có giá trị đang tham chiếu đến CASCADE  Đặt NULL cho những giá trị tham chiếu Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 32
  33. Lệnh DELETE (tt) MANV HONV TENLOT TENNV NGSINH DCHI PHAI LUONG MA_NQL PHG 333445555 Nguyen Thanh Tung 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 888665555 5 987987987 Nguyen Manh Hung 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 333445555 5 453453453 Tran Thanh Tam 07/31/1972 543 MTL Q1 Nu 25000 333445555 5 999887777 Bui Ngoc Hang 07/19/1968 33 NTH Q1 Nu 38000 987654321 4 987654321 Le Quynh Nhu 07620/1951 219 TD Q3 Nu 43000 888665555 4 987987987 Tran Hong Quang 04/08/1969 980 LHP Q5 Nam 25000 987654321 4 888665555 Pham Van Vinh 11/10/1945 450 TV HN Nam 55000 NULL 1 MA_NVIEN SODA THOIGIAN 333445555 10 10.0 888665555 20 20.0 987987987 10 35.0 987987987 30 5.0 987654321 30 20.0 453453453 1 20.0 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 33
  34. Lệnh DELETE (tt) TENPHG MAPHG MA_NVIEN NG_NHANCHUC Nghien cuu 5 333445555 05/22/1988 Dieu hanh 4 987987987 01/01/1995 Quan ly 1 888665555 06/19/1981 MANV HONV TENLOT TENNV NGSINH DCHI PHAI LUONG MA_NQL PHG 333445555 Nguyen Thanh Tung 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 888665555 NULL5 987987987 Nguyen Manh Hung 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 333445555 NULL5 453453453 Tran Thanh Tam 07/31/1972 543 MTL Q1 Nu 25000 333445555 NULL5 999887777 Bui Ngoc Hang 07/19/1968 33 NTH Q1 Nu 38000 987654321 4 987654321 Le Quynh Nhu 07620/1951 219 TD Q3 Nu 43000 888665555 4 987987987 Tran Hong Quang 04/08/1969 980 LHP Q5 Nam 25000 987654321 4 888665555 Pham Van Vinh 11/10/1945 450 TV HN Nam 55000 NULL 1 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 34
  35. Lệnh UPDATE Dùng để thay đổi giá trị của thuộc tính cho các dòng của bảng Cú pháp UPDATE SET = , = , [WHERE ] Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 35
  36. Ví dụ UPDATE NHANVIEN SET NGSINH=’08/12/1965’ WHERE MANV=‘333445555’ UPDATE NHANVIEN SET LUONG=LUONG*1.1 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 36
  37. Ví dụ 26 Với đề án có mã số 10, hãy thay đổi nơi thực hiện đề án thành ‘Vung Tau’ và phòng ban phụ trách là phòng 5 UPDATE DEAN SET DIADIEM_DA=’Vung Tau’, PHONG=5 WHERE MADA=10 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 37
  38. Lệnh UPDATE Nhận xét - Những dòng thỏa điều kiện tại mệnh đề WHERE sẽ được cập nhật giá trị mới - Nếu không chỉ định điều kiện ở mệnh đề WHERE, tất cả các dòng trong bảng sẽ bị cập nhật - Lệnh UPDATE có thể gây ra vi phạm RB tham chiếu  Không cho sửa  Sửa luôn những dòng có giá trị đang tham chiếu đến CASCADE Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 38
  39. Truy vấn dữ liệu Truy vấn cơ bản Tập hợp, so sánh tập hợp và truy vấn lồng Hàm kết hợp và gom nhóm Một số kiểu truy vấn khác Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 39
  40. Truy vấn dữ liệu Là ngôn ngữ rút trích dữ liệu thỏa một số điều kiện nào đó Dựa trên Phép toán ĐSQH Một số bổ sung Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 40
  41. Truy vấn cơ bản Gồm 3 mệnh đề SELECT FROM WHERE -  Tên các cột cần được hiển thị trong kết quả truy vấn -  Tên các bảng liên quan đến câu truy vấn -  Biểu thức boolean xác định dòng nào sẽ được rút trích  Nối các biểu thức: AND, OR, và NOT  Phép toán: , , , , , , LIKE và BETWEEN Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 41
  42. Truy vấn cơ bản (tt) SQL và ĐSQH SELECT FROM WHERE  SELECT L FROM R L (C (R)) WHERE C Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 42
  43. Ví dụ Lấy tất cả các cột của quan hệ kết quả SELECT * FROM NHANVIEN WHERE PHG=5 MANV HONV TENLOT TENNV NGSINH DCHI PHAI LUONG MA_NQL PHG 333445555 Nguyen Thanh Tung 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 888665555 5 987987987 Nguyen Manh Hung 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 333445555 5 PHG=5 (NHANVIEN) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 43
  44. Mệnh đề SELECT SELECT MANV, HONV, TENLOT, TENNV FROM NHANVIEN WHERE PHG=5 AND PHAI=‘Nam’ MANV HONV TENLOT TENNV 333445555 Nguyen Thanh Tung 987987987 Nguyen Manh Hung MANV,HONV,TENLOT,TENNV(PHG=5  PHAI=‘Nam’ (NHANVIEN)) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 44
  45. Mệnh đề SELECT (tt) Tên bí danh SELECT MANV, HONV AS HO, TENLOT AS ‘TEN LOT’, TENNV AS TEN FROM NHANVIEN WHERE PHG=5 AND PHAI=‘Nam’ MANV HO TEN LOT TEN 333445555 Nguyen Thanh Tung 987987987 Nguyen Manh Hung MANV,HO,TEN LOT,TEN( MANV,HONV,TENLOT,TENNV(PHG=5PHAI=‘Nam’(NHANVIEN))) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 45
  46. Mệnh đề SELECT (tt) Mở rộng SELECT MANV, HONV + ‘ ’ + TENLOT + ‘ ’ + TENNV AS ‘HO TEN’ FROM NHANVIEN WHERE PHG=5 AND PHAI=‘Nam’ MANV HO TEN 333445555 Nguyen Thanh Tung 987987987 Nguyen Manh Hung MANV,HO TEN( MANV,HONV+TENLOT+TENNV(PHG=5PHAI=‘Nam’(NHANVIEN))) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 46
  47. Mệnh đề SELECT (tt) Mở rộng SELECT MANV, LUONG*1.1 AS ‘LUONG10%’ FROM NHANVIEN WHERE PHG=5 AND PHAI=‘Nam’ MANV LUONG10% 333445555 33000 987987987 27500 MANV,LUONG10%( MANV,LUONG*1.1(PHG=5PHAI=‘Nam’(NHANVIEN))) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 47
  48. Mệnh đề SELECT (tt) Loại bỏ các dòng trùng nhau SELECT LUONG SELECT DISTINCT LUONG FROM NHANVIEN FROM NHANVIEN WHERE PHG=5 AND PHAI=‘Nam’ WHERE PHG=5 AND PHAI=‘Nam’ LUONG LUONG 30000 - Tốn chi phí 25000 30000 25000 - Người dùng muốn thấy 25000 38000 38000 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 48
  49. Ví dụ Cho biết MANV và TENNV làm việc ở phòng ‘Nghien cuu’ R1  NHANVIEN PHG=MAPHG PHONGBAN KQ  MANV, TENNV (TENPHG=‘Nghien cuu’(R1)) SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN, PHONGBAN WHERE PHG=MAPHG AND TENPHG=‘Nghien cuu’ Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 49
  50. Mệnh đề WHERE SELECT MANV, TENNV Biểu thức luận lý FROM NHANVIEN, PHONGBAN WHERE TENPHG=‘Nghien cuu’ AND PHG=MAPHG TRUE TRUE Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 50
  51. Mệnh đề WHERE (tt) Độ ưu tiên SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN, PHONGBAN WHERE (TENPHG=‘Nghien cuu’ OR TENPHG=‘Quan ly’) AND PHG=MAPHG Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 51
  52. Mệnh đề WHERE (tt) BETWEEN SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE LUONG>=20000 AND LUONG<=30000 SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE LUONG BETWEEN 20000 AND 30000 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 52
  53. Mệnh đề WHERE (tt) NOT BETWEEN SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE LUONG NOT BETWEEN 20000 AND 30000 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 53
  54. Mệnh đề WHERE (tt) IN SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE PHG IN (4,5) SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE PHG = 4 OR PHG=5 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 54
  55. Mệnh đề WHERE (tt) NOT IN SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE PHG NOT IN (4,5) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 55
  56. Mệnh đề WHERE (tt) LIKE SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE DCHI LIKE ‘Nguyen _ _ _ _’ SELECT MANV, TENNV Ký tự bất kỳ FROM NHANVIEN WHERE DCHI LIKE ‘Nguyen %’ Chuỗi bất kỳ Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 56
  57. Mệnh đề WHERE (tt) NOT LIKE SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE HONV LIKE ‘Nguyen’ SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE HONV NOT LIKE ‘Nguyen’ Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 57
  58. Mệnh đề WHERE (tt) NULL - Sử dụng trong trường hợp  Không biết (value unknown)  Không thể áp dụng (value inapplicable)  Không tồn tại (value withheld) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 58
  59. Mệnh đề WHERE (tt) NULL SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE MA_NQL IS NULL SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE MA_NQL IS NOT NULL Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 59
  60. Mệnh đề FROM Không sử dụng mệnh đề WHERE SELECT MANV, MAPHG FROM NHANVIEN, PHONGBAN WHERE TRUE MANV MAPHG 333445555 1 333445555 4 333445555 5 987987987 1 987987987 4 987987987 5 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 60
  61. Mệnh đề FROM (tt) Tên bí danh SELECT TENPHG, DIADIEM SELECT TENPHG, DIADIEM FROM PHONGBAN, DDIEM_PHG FROM PHONGBAN , DDIEM_PHG WHERE MAPHG=MAPHG WHERE phongban.MAPHG=DDiem.MAPHG SELECT TENNV, NGSINH, TENTN, NGSINH SELECT TENNV, NV.NGSINH, TENTN, TN.NGSINH FROM NHANVIEN, THANNHAN FROM NHANVIEN NV, THANNHAN TN WHERE MANV=MA_NVIEN WHERE MANV=MA_NVIEN Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 61
  62. Mệnh đề ORDER BY Dùng để hiển thị kết quả câu truy vấn theo một thứ tự nào đó Cú pháp SELECT FROM WHERE ORDER BY - ASC: tăng (mặc định) - DESC: giảm Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 62
  63. Mệnh đề ORDER BY (tt) Ví dụ SELECT MA_NVIEN, SODA FROM PHANCONG ORDER BY MA_NVIEN DESC, SODA MA_NVIEN SODA 999887777 10 999887777 30 987987987 10 987987987 30 987654321 10 987654321 20 987654321 30 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 63
  64. Nội dung chi tiết Giới thiệu Định nghĩa dữ liệu Truy vấn dữ liệu - Truy vấn cơ bản - Tập hợp, so sánh tập hợp và truy vấn lồng - Hàm kết hợp và gom nhóm - Một số dạng truy vấn khác Cập nhật dữ liệu Khung nhìn (view) Chỉ mục (index) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 64
  65. Phép toán tập hợp trong SQL SQL có cài đặt các phép toán - Hội (UNION) - Giao (INTERSECT) - Trừ (EXCEPT) Kết quả trả về là tập hợp - Loại bỏ các bộ trùng nhau - Để giữ lại các bộ trùng nhau  UNION ALL  INTERSECT ALL  EXCEPT ALL Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 65
  66. Phép toán tập hợp trong SQL (tt) Cú pháp SELECT FROM WHERE UNION [ALL] SELECT FROM WHERE SELECT FROM WHERE INTERSECT [ALL] SELECT FROM WHERE SELECT FROM WHERE EXCEPT [ALL] SELECT FROM WHERE Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 66
  67. Ví dụ 5 Cho biết các mã đề án có - Nhân viên với họ là ‘Nguyen’ tham gia hoặc, - Trưởng phòng chủ trì đề án đó với họ là ‘Nguyen’ SELECT SODA FROM NHANVIEN, PHANCONG WHERE MANV=MA_NVIEN AND HONV=‘Nguyen’ UNION (SELECT MADA FROM NHANVIEN, PHONGBAN, DEAN WHERE MANV=TRPHG AND MAPHG=PHONG AND HONV=‘Nguyen’) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 67
  68. Ví dụ 6 Tìm nhân viên có người thân cùng tên và cùng giới tính SELECT TENNV, PHAI, MANV FROM NHANVIEN INTERSECT SELECT TENTN, PHAI, MA_NVIEN FROM THANNHAN SELECT NV.* FROM NHANVIEN NV, THANNHAN TN WHERE NV.MANV=TN.MA_NVIEN AND NV.TENNV=TN.TENTN AND NV.PHAI=TN.PHAI Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 68
  69. Ví dụ 7 Tìm những nhân viên không có thân nhân nào SELECT MANV FROM NHANVIEN EXCEPT SELECT MA_NVIEN AS MANV FROM THANNHAN Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 69
  70. Truy vấn lồng SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN, PHONGBAN WHERE TENPHG=‘Nghien cuu’ AND PHG=MAPHG SELECT Câu truy vấn cha (Outer query) FROM WHERE ( SELECT Câu truy vấn con FROM (Subquery) WHERE ) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 70
  71. Truy vấn lồng (tt) Các câu lệnh SELECT có thể lồng nhau ở nhiều mức Các câu truy vấn con trong cùng một mệnh đề WHERE được kết hợp bằng phép nối logic Câu truy vấn con thường trả về một tập các giá trị Mệnh đề WHERE của câu truy vấn cha - - So sánh tập hợp thường đi cùng với một số toán tử  IN, NOT IN  ALL  ANY hoặc SOME - Kiểm tra sự tồn tại  EXISTS  NOT EXISTS Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 71
  72. Truy vấn lồng (tt) Có 2 loại truy vấn lồng - Lồng phân cấp  Mệnh đề WHERE của truy vấn con không tham chiếu đến thuộc tính của các quan hệ trong mệnh đề FROM ở truy vấn cha  Khi thực hiện, câu truy vấn con sẽ được thực hiện trước - Lồng tương quan  Mệnh đề WHERE của truy vấn con tham chiếu ít nhất một thuộc tính của các quan hệ trong mệnh đề FROM ở truy vấn cha  Khi thực hiện, câu truy vấn con sẽ được thực hiện nhiều lần, mỗi lần tương ứng với một bộ của truy vấn cha Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 72
  73. Ví dụ - Lồng phân cấp SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN, DIADIEM_PHG WHERE DIADIEM=‘TP HCM’ AND PHG=MAPHG SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE PHG IN ((1, 5) SELECT MAPHG FROM DIADIEM_PHG WHERE DIADIEM=‘TP HCM’ ) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 73
  74. Ví dụ 5 Tìm những đề án có nhân viên họ Nguyễn tham gia những đề án có nhân trưởng phòng là họ Nguyễn SELECT SODA FROM NHANVIEN NV, PHANCONG PC WHERE NV.MANV=PC.MA_NVIEN AND NV.HONV=‘Nguyen’ UNION SELECT MADA FROM NHANVIEN NV, PHONGBAN PB, DEAN DA WHERE NV.MANV=PB.TRPHG AND PB.MAPHG=DA.PHONG AND NV.HONV=‘Nguyen’ Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 74
  75. SELECT DISTINCT TENDA FROM DEAN WHERE MADA IN ( SELECT SODA FROM NHANVIEN, PHANCONG WHERE MANV=MA_NVIEN AND HONV=‘Nguyen’ ) OR MADA IN ( SELECT MADA FROM NHANVIEN, PHONGBAN, DEAN WHERE MANV=TRPHG AND MAPHG=PHONG AND HONV=‘Nguyen’ ) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 75
  76. Ví dụ 7 Tìm những nhân viên không có thân nhân nào SELECT * FROM NHANVIEN WHERE MANV NOT IN ( SELECT MA_NVIEN FROM THANNHAN ) SELECT * FROM NHANVIEN WHERE MANV <> ALL ( SELECT MA_NVIEN FROM THANNHAN ) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 76
  77. Ví dụ 8 Tìm những nhân viên có lương lớn hơn lương của ít nhất một nhân viên phòng 4 SELECT * FROM NHANVIEN WHERE LUONG > ANY ( SELECT LUONG FROM NHANVIEN WHERE PHG=4 ) SELECT NV1.* FROM NHANVIEN NV1, NHANVIEN NV2 WHERE NV1.LUONG > NV2.LUONG AND NV2.PHG=4 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 77
  78. Ví dụ 9 Tìm những nhân viên có lương lớn hơn lương của tất cả nhân viên phòng 4 SELECT * FROM NHANVIEN WHERE LUONG > ALL ( SELECT LUONG FROM NHANVIEN WHERE PHG=4 ) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 78
  79. Ví dụ 10 Tìm những trưởng phòng có tối thiểu một thân nhân SELECT * FROM NHANVIEN WHERE MANV IN (SELECT MA_NVIEN FROM THANNHAN) AND MANV IN (SELECT TRPHG FROM PHONGBAN) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 79
  80. Ví dụ - Lồng tương quan SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN, PHONGBAN WHERE TENPHG=‘Nghien cuu’ AND PHG=MAPHG SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE EXISTS ( SELECT * FROM PHONGBAN WHERE TENPHG=‘Nghien cuu’ AND PHG=MAPHG ) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 80
  81. Ví dụ 6 Tìm nhân viên có người thân cùng tên và cùng giới tính SELECT * FROM NHANVIEN NV WHERE EXISTS ( SELECT * FROM THANNHAN TN WHERE NV.MANV=TN.MA_NVIEN AND NV.TENNV=TN.TENTN AND NV.PHAI=TN.PHAI ) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 81
  82. Ví dụ 7 Tìm những nhân viên không có thân nhân nào SELECT * FROM NHANVIEN WHERE NOT EXISTS ( SELECT * FROM THANNHAN WHERE MANV=MA_NVIEN) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 82
  83. Ví dụ 8 Tìm những nhân viên có lương lớn hơn lương của ít nhất một nhân viên phòng 4 SELECT * FROM NHANVIEN NV1 WHERE EXISTS ( SELECT * FROM NHANVIEN NV2 WHERE NV2PHG=4 AND NV1.LUONG>NV2.LUONG) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 83
  84. Ví dụ 10 Tìm những trưởng phòng có tối thiểu một thân nhân SELECT * FROM NHANVIEN WHERE EXISTS ( SELECT * FROM THANNHAN WHERE MANV=MA_NVIEN ) AND EXISTS ( SELECT * FROM PHONGBAN WHERE MANV=TRPHG ) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 84
  85. Nhận xét IN và EXISTS IN - IN - Thuộc tính ở mệnh đề SELECT của truy vấn con phải có cùng kiểu dữ liệu với thuộc tính ở mệnh đề WHERE của truy vấn cha EXISTS - Không cần có thuộc tính, hằng số hay biểu thức nào khác đứng trước - Không nhất thiết liệt kê tên thuộc tính ở mệnh đề SELECT của truy vấn con - Những câu truy vấn có = ANY hay IN đều có thể chuyển thành câu truy vấn có EXISTS Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 85
  86. Phép chia trong SQL R A B C D E S D E RS A B C a a 1 a 1 a  bi ai a  a 1 b 1  a  a  b 1  a  a 1  a  b 3  a  a 1  a  b 1  a  b 1 RS là tập các giá trị ai trong R sao cho không có giá trị bi nào trong S làm cho bộ (ai, bi) không tồn tại trong R Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 86
  87. Phép chia trong SQL (tt) Sử dụng NOT EXISTS để biểu diễn SELECT R1.A, R1.B, R1.C FROM R R1 WHERE NOT EXISTS ( SELECT * FROM S WHERE NOT EXISTS ( SELECT * FROM R R2 WHERE R2.D=S.D AND R2.E=S.E AND R1.A=R2.A AND R1.B=R2.B AND R1.C=R2.C )) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 87
  88. Ví dụ 11 Tìm tên các nhân viên được phân công làm tất cả các đồ án - Tìm tên các nhân viên mà không có đề án nào là không được phân công làm - Tập bị chia: PHANCONG(MA_NVIEN, SODA) - Tập chia: DEAN(MADA) - Tập kết quả: KQ(MA_NVIEN) - Kết KQ với NHANVIEN để lấy ra TENNV Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 88
  89. Ví dụ 11 (tt) SELECT NV.TENNV FROM NHANVIEN NV, PHANCONG PC1 WHERE NV.MANV=PC1.MA_NVIEN AND NOT EXISTS ( SELECT * FROM DEAN DA WHERE NOT EXISTS ( SELECT * FROM PHANCONG PC2 WHERE PC2.SODA=DA.MADA AND PC1.MA_NVIEN=PC2.MA_NVIEN )) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 89
  90. Nội dung chi tiết Giới thiệu Định nghĩa dữ liệu Truy vấn dữ liệu - Truy vấn cơ bản - Tập hợp, so sánh tập hợp và truy vấn lồng - Hàm kết hợp và gom nhóm - Một số dạng truy vấn khác Cập nhật dữ liệu Khung nhìn (view) Chỉ mục (index) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 90
  91. Hàm kết hợp COUNT - COUNT(*) đếm số dòng - COUNT( ) đếm số giá trị khác NULL của thuộc tính - COUNT(DISTINCT ) đếm số giá trị khác nhau và khác NULL của thuộc tính MIN MAX SUM AVG Các hàm kết hợp được đặt ở mệnh đề SELECT Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 91
  92. Ví dụ 12 Tìm tổng lương, lương cao nhất, lương thấp nhất và lương trung bình của các nhân viên SELECT SUM(LUONG), MAX(LUONG), MIN(LUONG), AVG(LUONG) FROM NHANVIEN Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 92
  93. Ví dụ 13 Cho biết số lượng nhân viên của phòng ‘Nghien cuu’ SELECT COUNT(*) AS SL_NV FROM NHANVIEN, PHONGBAN WHERE PHG=MAPHG AND TENPHG=‘Nghien cuu’ Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 93
  94. Ví dụ 14 Cho biết số lượng nhân viên của từng phòng ban PHG SL_NV 5 3 4 3 1 1 MANV HONV TENLOT TENNV NGSINH DCHI PHAI LUONG MA_NQL PHG 333445555 Nguyen Thanh Tung 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 888665555 5 987987987 Nguyen Manh Hung 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 333445555 5 453453453 Tran Thanh Tam 07/31/1972 543 MTL Q1 Nu 25000 333445555 5 999887777 Bui Ngoc Hang 07/19/1968 33 NTH Q1 Nu 38000 987654321 4 987654321 Le Quynh Nhu 07620/1951 219 TD Q3 Nu 43000 888665555 4 987987987 Tran Hong Quang 04/08/1969 980 LHP Q5 Nam 25000 987654321 4 888665555 Pham Van Vinh 11/10/1945 450 TV HN Nam 55000 NULL 1 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 94
  95. Gom nhóm Cú pháp SELECT FROM WHERE GROUP BY Sau khi gom nhóm - Mỗi nhóm các bộ sẽ có cùng giá trị tại các thuộc tính gom nhóm Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 95
  96. Ví dụ 14 Cho biết số lượng nhân viên của từng phòng ban SELECT PHG, COUNT(*) AS SL_NV FROM NHANVIEN GROUP BY PHG SELECT TENPHG, COUNT(*) AS SL_NV FROM NHANVIEN, PHONGBAN WHERE PHG=MAPHG GROUP BY TENPHG Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 96
  97. Ví dụ 15 Với mỗi nhân viên cho biết mã số, họ tên, số lượng đề án và tổng thời gian mà họ tham gia MA_NVIEN SODA THOIGIAN 123456789 1 32.5 SELECT MA_NVIEN, COUNT(*) AS SL_DA, 123456789 2 7.5 SUM(THOIGIAN) AS TONG_TG 333445555 2 10.0 FROM PHANCONG 333445555 3 10.0 333445555 10 10.0 GROUP BY MA_NVIEN 888665555 20 20.0 SELECT HONV, TENNV, COUNT(*) AS SL_DA, 987987987 10 35.0 SUM(THOIGIAN) AS TONG_TG 987987987 30 5.0 FROM PHANCONG, NHANVIEN 987654321 30 20.0 987654321 20 15.0 WHERE MA_NVIEN=MANV 453453453 1 20.0 GROUP BY MA_NVIEN, HONV, TENNV 453453453 2 20.0 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 97
  98. Ví dụ 16 Cho biết những nhân viên tham gia từ 2 đề án trở lên MA_NVIEN SODA THOIGIAN 123456789 1 32.5 123456789 2 7.5 333445555 2 10.0 333445555 3 10.0 333445555 10 10.0 888665555 20 20.0 bị loại ra 987987987 10 35.0 987987987 30 5.0 987654321 30 20.0 987654321 20 15.0 453453453 1 20.0 453453453 2 20.0 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 98
  99. Điều kiện trên nhóm Cú pháp SELECT FROM WHERE GROUP BY HAVING Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 99
  100. Ví dụ 16 Cho biết những nhân viên tham gia từ 2 đề án trở lên SELECT MA_NVIEN FROM PHANCONG GROUP BY MA_NVIEN HAVING COUNT(*) >= 2 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 100
  101. Ví dụ 17 Cho biết những phòng ban (TENPHG) có lương trung bình của các nhân viên lớn lơn 20000 SELECT PHG, AVG(LUONG) AS LUONG_TB FROM NHANVIEN GROUP BY PHG HAVING AVG(LUONG) > 20000 SELECT TENPHG, AVG(LUONG) AS LUONG_TB FROM NHANVIEN, PHONGBAN WHERE PHG=MAPHG GROUP BY TENPHG HAVING AVG(LUONG) > 20000 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 101
  102. Nhận xét Mệnh đề GROUP BY - Các thuộc tính trong mệnh đề SELECT (trừ những thuộc tính trong các hàm kết hợp) phải xuất hiện trong mệnh đề GROUP BY Mệnh đề HAVING - Sử dụng các hàm kết hợp trong mệnh đề SELECT để kiểm tra một số điều kiện nào đó - Chỉ kiểm tra điều kiện trên nhóm, không là điều kiện lọc trên từng bộ - Sau khi gom nhóm điều kiện trên nhóm mới được thực hiện Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 102
  103. Nhận xét (tt) Thứ tự thực hiện câu truy vấn có mệnh đề GROUP BY và HAVING - (1) Chọn ra những dòng thỏa điều kiện trong mệnh đề WHERE - (2) Những dòng này sẽ được gom thành nhiều nhóm tương ứng với mệnh đề GROUP BY - (3) Áp dụng các hàm kết hợp cho mỗi nhóm - (4) Bỏ qua những nhóm không thỏa điều kiện trong mệnh đề HAVING - (5) Rút trích các giá trị của các cột và hàm kết hợp trong mệnh đề SELECT Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 103
  104. Ví dụ 18 Tìm những phòng ban có lương trung bình cao nhất SELECT PHG, AVG(LUONG) AS LUONG_TB FROM NHANVIEN SELECT PHG, AVG(LUONG) AS LUONG_TB GROUP BY PHG FROM NHANVIEN HAVING MAX(AVG(LUONG)) GROUP BY PHG HAVING AVG(LUONG) >= ALL ( SELECT AVG(LUONG) FROM NHANVIEN GROUP BY PHG) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 104
  105. Ví dụ 19 Tìm 3 nhân viên có lương cao nhất SELECT TENNV FROM NHANVIEN NV1 WHERE 2 >= ( SELECT COUNT(*) FROM NHANVIEN NV2 WHERE NV2.LUONG>NV1.LUONG ) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 105
  106. Ví dụ 12 Tìm tên các nhân viên được phân công làm tất cả các đồ án SELECT MANV, TENVN FROM NHANVIEN, PHANCONG WHERE MANV=MA_NVIEN GROUP BY MANV, TENNV HAVING COUNT(*) = ( SELECT COUNT(*) FROM DEAN ) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 106
  107. Nội dung chi tiết Giới thiệu Định nghĩa dữ liệu Truy vấn dữ liệu - Truy vấn cơ bản - Tập hợp, so sánh tập hợp và truy vấn lồng - Hàm kết hợp và gom nhóm - Một số dạng truy vấn khác Cập nhật dữ liệu Khung nhìn (view) Chỉ mục (index) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 107
  108. Một số dạng truy vấn khác Truy vấn con ở mệnh đề FROM Điều kiện kết ở mệnh đề FROM - Phép kết tự nhiên - Phép kết ngoàI Cấu trúc CASE Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 108
  109. Truy vấn con ở mệnh đề FROM Kết quả trả về của một câu truy vấn phụ là một bảng - Bảng trung gian trong quá trình truy vấn - Không có lưu trữ thật sự Cú pháp SELECT FROM R1, R2, ( ) AS tên_bảng WHERE Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 109
  110. Ví dụ 18 Cho biết những phòng ban (TENPHG) có lương trung bình của các nhân viên lớn lơn 20000 SELECT PHG, AVG(LUONG) AS LUONG_TB FROM NHANVIEN GROUP BY PHG HAVING AVG(LUONG) > 20000 SELECT PHG, TENPHG, AVG(LUONG) AS LUONG_TB FROM NHANVIEN, PHONGBAN WHERE PHG=MAPHG GROUP BY PHG, TENPHG HAVING AVG(LUONG) > 20000 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 110
  111. Ví dụ 18 Hoặc SELECT TENPHG, TEMP.LUONG_TB FROM PHONGBAN, (SELECT PHG, AVG(LUONG) AS LUONG_TB FROM NHANVIEN GROUP BY PHG HAVING AVG(LUONG)> 20000 ) AS TEMP WHERE MAPHG=TEMP.PHG Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 111
  112. Điều kiện kết ở mệnh đề FROM Kết bằng SELECT FROM R1 [INNER] JOIN R2 ON WHERE Kết ngoài SELECT FROM R1 LEFT|RIGHT [OUTER] JOIN R2 ON WHERE Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 112
  113. Ví dụ 20 Tìm mã và tên các nhân viên làm việc tại phòng ‘Nghien cuu’ SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN, PHONGBAN WHERE TENPHG=‘Nghien cuu’ AND PHG=MAPHG SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN INNER JOIN PHONGBAN ON PHG=MAPHG WHERE TENPHG=‘Nghien cuu’ Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 113
  114. Ví dụ 21 Cho biết họ tên nhân viên và tên phòng ban mà họ là trưởng phòng nếu có TENNV HONV TENPHG Tung Nguyen Nghien cuu Hang Bui null Nhu Le null Vinh Pham Quan ly SELECT TENNV, HONV, TENPHG FROM NHANVIEN, PHONGBAN WHERE MANV=TRPHG Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 114
  115. Ví dụ 21 (tt) TENNV HONV TENPHG Tung Nguyen Nghien cuu Hang Bui null Nhu Le null Vinh Pham Quan ly Mở rộng dữ liệu cho bảng NHANVIEN NHANVIEN join PHONGBAN MANV=TRPHG SELECT TENNV, HONV, TENPHG FROM NHANVIEN LEFT JOIN PHONGBAN ON MANV=TRPHG Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 115
  116. Ví dụ 21 (tt) PHONGBAN join NHANVIEN TRPHG=MANV SELECT TENNV, HONV, TENPHG FROM PHONGBAN RIGHT JOIN NHANVIEN ON MANV=TRPHG Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 116
  117. Ví dụ 22 Tìm họ tên các nhân viên và tên các đề án nhân viên tham gia nếu có PHANCONG join DEAN join NHANVIEN MA_NVIEN=MANV SELECT NV.TENNV, NV.TENDA FROM (PHANCONG PC JOIN DEAN DA ON SODA=MADA) RIGHT JOIN NHANVIEN NV ON PC.MA_NVIEN=NV.MANV Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 117
  118. Cấu trúc CASE Cho phép kiểm tra điều kiện và xuất thông tin theo từng trường hợp Cú pháp CASE WHEN THEN WHEN THEN [ELSE ] END Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 118
  119. Ví dụ 23 Cho biết họ tên các nhân viên đã đến tuổi về hưu (nam 60 tuổi, nữ 55 tuổi) SELECT HONV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE YEAR(GETDATE()) – YEAR(NGSINH) >= ( CASE PHAI WHEN 'Nam' THEN 60 WHEN 'Nu' THEN 55 END ) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 119
  120. Ví dụ 24 Cho biết họ tên các nhân viên và năm về hưu SELECT HONV, TENNV, (CASE PHAI WHEN 'Nam' THEN YEAR(NGSINH) + 60 WHEN 'Nu‘ THEN YEAR(NGSINH) + 55 END ) AS NAMVEHUU FROM NHANVIEN Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 120
  121. Kết luận SELECT FROM [WHERE ] [GROUP BY ] [HAVING ] [ORDER BY ] Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 121
  122. Khung nhìn Bảng là một quan hệ được tổ chức lưu trữ vật lý trong CSDL Khung nhìn cũng là một quan hệ - Không được lưu trữ vật lý (bảng ảo) - Không chứa dữ liệu - Được định nghĩa từ những bảng khác - Có thể truy vấn hay cập nhật thông qua khung nhìn Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 122
  123. Khung nhìn (tt) Tại sao phải sử dụng khung nhìn? - Che dấu tính phức tạp của dữ liệu - Đơn giản hóa các câu truy vấn - Hiển thị dữ liệu dưới dạng tiện dụng nhất - An toàn dữ liệu Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 123
  124. Định nghĩa khung nhìn Cú pháp CREATE VIEW AS DROP VIEW Bảng ảo này có - Danh sách thuộc tính trùng với các thuộc tính trong mệnh đề SELECT - Số dòng phụ thuộc vào điều kiện ở mệnh đề WHERE - Dữ liệu được lấy từ các bảng ở mệnh đề FROM Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 124
  125. Ví dụ CREATE VIEW NV_P5 AS SELECT MANV, HONV, TENLOT, TENVN FROM NHANVIEN WHERE PHG=5 CREATE VIEW TONGLNG_SLNV_PB AS SELECT MAPHG, TENPHG, COUNT(*) AS SLNV, SUM(LUONG) AS TONGLNG FROM NHANVIEN, PHONGBAN WHERE PHG=MAPHG GROUP BY TENPHG, MAPHG Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 125
  126. Truy vấn trên khung nhìn Tuy không chứa dữ liệu nhưng có thể thực hiện các câu truy vấn trên khung nhìn SELECT TENNV FROM NV_P5 WHERE HONV LIKE ‘Nguyen’ NV_P5  MANV,HONV, TENLOT, TENNV (PHG=5 (NHANVIEN)) TENNV (HONV=‘Nguyen’ (NV_P5)) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 126
  127. Truy vấn trên khung nhìn (tt) Có thể viết câu truy vấn dữ liệu từ khung nhìn và bảng SELECT HONV, TENVN, TENDA, THOIGIAN FROM NV_P5, PHANCONG, DEAN WHERE MANV=MA_NVIEN AND SODA=MADA NV_P5  MANV,HONV, TENLOT, TENNV (PHG=5 (NHANVIEN)) TMP  NV_P5 MANV=MA_NVIEN PHONGBAN SODA=MADADEAN TENNV,TENDA,THOIGIAN(TMP) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 127
  128. Cập nhật trên khung nhìn Có thể dùng các câu lệnh INSERT, DELETE và UPDATE cho các khung nhìn đơn giản - Khung nhìn được xây dựng trên 1 bảng và có khóa chính của bảng Không thể cập nhật dữ liệu nếu - Khung nhìn có dùng từ khóa DISTINCT - Khung nhìn có sử dụng các hàm kết hợp - Khung nhìn có mệnh đề SELECT mở rộng - Khung nhìn được xây dựng từ bảng có RB trên cột - Khung nhìn được xây dựng từ nhiều bảng Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 128
  129. Cập nhật trên khung nhìn (tt) Sửa lại họ cho nhân viên mã ‘123456789’ ở phòng 5 là ‘Pham’ UPDATE NV_P5 SET HONV=‘Pham’ WHERE MANV= ‘123456789’ Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 129
  130. Chỉ mục Chỉ mục trên thuộc tính A là một cấu trúc dữ liệu làm cho việc tìm kiếm mẫu tin có chứa A hiệu quả hơn SELECT * FROM NHANVIEN Đọc 10.000 bộ WHERE PHG=5 AND PHAI=‘Nu’ Đọc 200 bộ Bảng NHANVIEN có 10.000 bộ Đọc 70 bộ Có 200 nhân viên làm việc cho phòng 5 Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 130
  131. Chỉ mục (tt) Cú pháp CREATE INDEX ON ( ) DROP INDEX Ví dụ CREATE INDEX PHG_IND ON NHANVIEN(PHG) CREATE INDEX PHG_PHAI_IND ON NHANVIEN(PHG, PHAI) Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 131
  132. Chỉ mục (tt) Nhận xét - Tìm kiếm nhanh trong trường hợp so sánh với hằng số và phép kết - Làm chậm đi các thao tác thêm, xóa và sửa - Tốn chi phí  Lưu trữ chỉ mục  Truy xuất đĩa nhiều Chọn lựa cài đặt chỉ mục hợp lý??? Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 132