Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Bài 7: Macro

ppt 22 trang ngocly 2410
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Bài 7: Macro", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_co_so_du_lieu_bai_7_macro.ppt

Nội dung text: Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Bài 7: Macro

  1. Bài 7 MACRO
  2. Giới thiệu l Macro là tập hợp của một hoặc nhiều thao tác nhằm tạo ra một hoạt động đặc biệt l ví dụ : Mở một biểu mẫu (form), in một báo biểu (report). l Macro cịn giúp bạn thực hiện các thao tác bình thường một cách tự động l Ví dụ cĩ thể tạo ra một macro giúp bạn in một báo biểu với chỉ một cú kích chuột.
  3. Tạo MACRO l Chọn mục MACRO và chọn new để tạo mới l Chọn design để vào phần thiết kế MACRO
  4. Phần ghi chú cho từng Bảng thiết kế thao tác Chọn thao tác cho macro Chọn/nhập các thơng số cho thao tác Phần trợ giúp/help
  5. Thanh cơng cụ MACRO
  6. DANH￿SÁCH￿CÁC￿LỆNH AddMenu FindRecord OpenForm RepaintObject SendObject ApplyFilter GotoControl OpenFunction Restore SetMenuItem Beep GotoPage OpenModule RunApp SetValue CancelEvent GotoRecord OpenQuery RunCode SetWarnings Close Hourglass OpenReport RunCommand ShowAllRecords CopyDatabaseFile Maximize OpenTable RunMacro ShowToolbar CopyObject Minimize OutputTo RunSQL StopAllMacros DeleteObject MoveSize PrintOut Save Stopmacro Echo MsgBox Quit SelectObject TransferDatabase FindNext OpenDataAccessPage Rename SendKeys TransferSpreadsheet TransferText CHI TIẾT
  7. macro l Một macro cĩ thể cĩ nhiều thao tác l Mỗi thao tác sẽ được đặt trong dịng riêng ở cửa sổ design, và cĩ phần thơng số riêng biệt l Thứ tự thực hiện ưu tiên từ trên xuống dưới
  8. Ví dụ : Macro mở form chức vụ openform l Mở rộng tối đa tồn bộ màn hình maximize l Và hiện 1 thơng báo : đã mở msgbox
  9. Kết quả
  10. Macro nhĩm (group macro) l Khi cĩ nhiều macro cĩ cùng (gần) chức năng thì nên đưa vào cùng 1 nhĩm l Ví dụ: l nhĩm macro thao tác trên cửa sổ l Nhĩm macro thao tác trên record l Nhĩm macro làm báo cáo l .
  11. Cách tạo macro nhĩm l Tạo macro là mặc định đã tạo ra nhĩm macro l Tạo các macro thành phần l Nhấp chuột vào để hiện ra cột macro name thành phần l Đặt tên cho các macro thành phần
  12. Thực thi và truy xuất l Khơng sử dụng lệnh run , hay l Dùng lệnh: Tools \ Macro \ Run macro l Chọn macro cần chạy
  13. Ví dụ l Macro nhom : thaotacform cĩ 3 macro thành phần l Moform :mở form chức vụ, mở rộng màn hình và hiện thơng báo l Dongform :đĩng form chức vụ lại và cĩ 1 tiếng beep l Thoat: thốt khỏi
  14. l Truy xuất đến đĩng form chức vụ : l Thaotacform.dongform
  15. Điều kiện thực thi l Cĩ thể đặt điều kiện cho các macro thực thi l Click vào biểu tượng condition để hiện cột điều kiện l Nhập điều kiện cho từng sự kiện l Cĩ thể nhập điều kiện vào hộp thoại nhập biểu thức bằng cách click chuột vào
  16. Ví dụ:
  17. Gán macro cho 1 sự kiện l gán macro thực thi cho một sự kiện của một đối tượng trong CSDL l Cho nút bấm button l Cho các sự kiện như: khi mở 1 form, 1 report
  18. Danh sách sự kiện Sự kiện Mô tả Before Update Macro hoặc hàm chạy khi dữ liệu trong field của record thay đổi, khi chạy macro này đánh giá tính hợp lệ của dữ liệu trước khi ghi dữ liệu lên đĩa. After Update Macro hoặc hàm chạy khi dữ liệu trong field của record đã thay đổi và được ghi lên đĩa. On Change Macro hoặc hàm chạy khi nội dung của text box hoặc combo box thay đổi hoặc khi bạn di chuyển từ trang này sang trang khác. On Enter Macro hoặc hàm chạy trước khi một điều khiển nhận được dữ liệu do người dùng nhập vào từ bàn phím hoặc chuột, hay từ hàm SetFocus, On Enter chỉ áp dụng cho control trên Form chứ không áp dụng cho control trên report. On Got Focus Macro hoặc hàm chạy khi điều khiển được chọn. On Lost Focus Macro hoặc hàm chạy khi điều khiển ngưng chọn.
  19. Danh sách sự kiện (tt) Sự kiện Mô tả On Click Macro hoặc hàm chạy khi điều khiển được kích chuột. On Dbl Click Macro hoặc hàm chạy khi điều khiển được kích đúp chuột. OnMouse Macro hoặc hàm chạy khi người dùng bấm nút chuột. Down OnMouse Macro hoặc hàm chạy khi người dùng di chuyển chuột trên Move điều khiển. On Mouse Up Macro hoặc hàm chạy khi người dùng buông nút chuột. On Key Down Macro hoặc hàm chạy khi người dùng bấm phím. On Key Up Macro hoặc hàm chạy khi người dùng ngưng bấm phím. On Key Press Macro hoặc hàm chạy khi người dùng bấm phím ANSI trên bàn phím. On Exit Macro hoặc hàm chạy khi control không còn được chọn trên cùng một form.
  20. Cách thực hiện l Vào trong properties của đối tượng l Chọn sự kiện cần gán l Nhập tên của macro vào l Chú ý l Khi truy xuất đến macro con trong mcro nhĩm macro_nhĩm macro_thanhphan
  21. Ví dụ: l Gán sự kiện Khi nhấp vào ơ hesoPC thi se thực thi thao tác mở form chucvu Chọn on got focus nhập Thaotacform.moform