Bài giảng C# và môi trường Donet - Bài 12: Generic và Iterator

ppt 13 trang ngocly 1270
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng C# và môi trường Donet - Bài 12: Generic và Iterator", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_c_va_moi_truong_donet_bai_12_generic_va_iterator.ppt

Nội dung text: Bài giảng C# và môi trường Donet - Bài 12: Generic và Iterator

  1. Bài 12 Generic và Iterator
  2. ▪ Ôn tập lại bài cũ • Khái niệm Collection • System.Collection namespace • ArrayList • Hashtable • SortedList • Dictionary • Stack • Queue • LinkedList
  3. Generic and Iterator ▪ Nội dung trình bày • Generic là gì? • System.Collections.Generic namespace • Icomparable và Icomparer Interface • Generic class • Generic method • Generic interface • Iterator là gì? • Tạo iterator Subject name / Session# / 3 of Totalpage
  4. Generic and Iterator ▪ Vấn đề của generalized class và sự ra đời của kỹ thuật Generic? • using System.Collections; • ArrayList myList = new ArrayList(); • Employee myEmp = new Employee(); • myList.Add(myEmp); • myEmp = (Employee)myList[0]; • ArrayList myList = new ArrayList(); • int myInt = 99; • myList.Add(myInt); // box the int to an object • myInt = (int)myList.[0]; // unbox the object to an int
  5. Generic and Iterator ▪ Vấn đề của generalized class và sự ra đời của kỹ thuật Generic? • Các lớp trong System.Collection namespace là các generalized classes • Khi sử dụng, chúng ta luôn phải ép kiểu(cast), chương trình luôn phải thực hiện thao tác box và unbox khi thực thi, do đó chiếm nhiều bộ nhớ và thời gian của CPU. • Kỹ thuật generic đã ra đời trong phiên bản C# 2.0 để khắc phục những nhược điểm trên của các generalized class( nằm trong System.Collection namespace). • Các lớp generic, các phương thức generic sử dụng tham số kiểu(type parameter), tham số kiểu sẽ chỉ ra kiểu đối tượng mà lớp, phương thức sẽ thao tác.
  6. Generic and Iterator ▪ System.Collection.Generic namespace
  7. Generic and Iterator ▪ System.Collections.Generic • Cú pháp khai báo đối tượng lớp generic ClassName objName = new ClassName (); Ví dụ: //ArrayList a = new ArrayList(); List a = new List (); List empList = new List (); Stack st = new Stack (); Ví dụ DEMO
  8. Generic and Iterator ▪ Icomparable và Icomparer Interface • Nếu tập hợp là số nguyên hay chuỗi khi đó chúng ta chỉ việc đơn giản gọi phương thức sort ra để sắp xếp(mặc định sắp theo thứ tự tăng dần, muôn sắp xêp giản dần chúng ta có thể dùng phương thức reverse() để đảo ngược thứ tự lại sau khi đã gọi phương thức sort). • Khi muốn sắp xếp tập hợp các đối tượng(ví dụ tập đối tượng lớp student, employee ) chúng ta phải cài đặt một trong hai interface trên • Khi muốn sắp xếp theo một trường nào đó chúng ta cài đặt interface Icomparable. • Ngược lại khi muốn sắp xếp trên nhiều trường, khi đó chúng ta phải cài đặt Icomparer interface ▪ Ví dụ DEMO
  9. Generic and Iterator ▪ Tạo Generic class ▪ class [where ] • Access_modifier: chỉ phạm vi của lớp generic • ClassName: tên lớp generic • : kiểu tham số đại diện • type parameterr constraint name: chỉ kiểu của lớp hoặc interface sẽ áp dụng cho lớp generic, mệnh đề này không bắt buộc ▪ Các lớp generic có thể kế thừa nhau ▪ Ví dụ DEMO
  10. Generic and Iterator ▪ Generic method • Generic method là những phương thức có thể thao tác với nhiều kiểu dữ liệu khác nhau • Có thể khai báo bên trong một generic class hoặc một non-generic class(lớp bình thường). Khi khai báo bên trong một generic class, thân của phương thức có thể tham chiếu đến cả kiểu tham số của lớp và phương thức. • Có thể khai báo với các từ khóa: virtual, override,abstract • Cú pháp: • ▪ Ví dụ DEMO
  11. Generic and Iterator ▪ Generic interface • Cú pháp • interface ] • Ví dụ: ▪ Ví dụ DEMO
  12. Generic and Iterator ▪ Iterator là gì? • Khi chúng ta xây dựng một lớp mà lớp đó nó họat động như một tập hợp. Làm thế nào để duyệt qua được các thành phần trong một tập hợp đó? • Chúng ta có thể truy xuất thông qua các chỉ số của mảng để lấy ra các thành phần trong lớp. Nhưng chương trình sẽ rất dài dòng. • Iterator là đặc tính mới trong C# 2.0 nó dùng để xây dựng nên kỹ thuật duyệt các phần tử trong một tập hợp. • Iterator được tạo bằng cách cài đặt phương thức GetEnumerator(), phương thức này trả về kiểu Ienumerator Interface ▪ Ví dụ DEMO
  13. Generic and Iterator ▪ Kết luận • Kỹ thuật generic • System.Collections.generic • Generic class • Generic method • Generic interface • Iterator